50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”
A. TA(39,2)=”this.Close() ;”
B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”
C. TA(39,1)=”me.Close() ;”
D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”
-
Câu 2:
HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
B. TA(34,4)=”Application.Path ;”
C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
D. TA(34,1)=”App.Path ;”
-
Câu 3:
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”
-
Câu 4:
DA(47)=4
A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
-
Câu 5:
HA(21)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
C. TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”
D. TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”
-
Câu 6:
HA(46)=”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh?”
A. TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”
B. TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
D. TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
-
Câu 7:
HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”
A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”
B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”
C. TA(14,3)=”server; database; username”
D. TA(14,1)=”server; password; database”
-
Câu 8:
HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”
A. TA(10,1)=”Close”
B. TA(10,2)=”Hide”
C. TA(10,4)=”Exit”
D. TA(10,3)=”Show”
-
Câu 9:
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
-
Câu 10:
HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”
A. TA(1,3)=”this.Hide()”
B. TA(1,1)=”this.Close()”
C. TA(1,4)=”me.Hide()”
D. TA(1,2)=”me.Close()”
-
Câu 11:
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
-
Câu 12:
HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"
A. TB(1, 2) = "me.Close()"
B. TB(1, 1) = "this.Close()"
C. TB(1, 4) = "me.Hide()"
D. TB(1, 3) = "this.Hide()"
-
Câu 13:
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 14:
HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(6,2)=”SizeMode”
B. TA(6,1)=”Image”
C. TA(6,3)=”Size”
D. TA(6,4)=”MaximumSize”
-
Câu 15:
HA(41)=”Để lấy ra các phần tử của điều khiển ListBox bạn dùng?”
A. TA(41,2)=”Items”
B. TA(41,1)=”Text”
C. TA(41,4)=”Column”
D. TA(41,3)=”ListItem
-
Câu 16:
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
-
Câu 17:
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
-
Câu 18:
HA(47)=”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức?”
A. TA(47,4)=”Clear()”
B. TA(47,2)=”Delete()”
C. TA(47,3)=”Remove()”
D. TA(47,1)=”Add()”
-
Câu 19:
HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”
A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”
C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”
D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”
-
Câu 20:
HA(49)=”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”
A. TA(49,2)=”-1”
B. TA(49,1)=”0”
C. TA(49,3)=”1”
D. TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần