450 câu trắc nghiệm Kinh tế phát triển
Tổng hợp 450 trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức chuyên môn về kinh tế, kinh tế phát triển. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ cho nhu cầu học tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hiệp hội cà phê thế giới (ICO) hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Hạn mức xuất khẩu được định ra cho tất cả các nước xuất khẩu.
B. Hạn mức nhập khẩu được định ra cho tất cả các nước nhập khẩu
C. Hạn mức đặt ra cho cả nước xuất và nhập khẩu
D. Hạn mức không đặt ra đối với cả nước xuất và nhập khẩu
-
Câu 2:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2004 là: 216.820 tỷ đồng.
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là 336.305 tỷ đồng.
+ ICOR = 3,5 + Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 2,2%.
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. 5,07%
B. 6,07%
C. 4,07%
D. 3,07%
-
Câu 3:
Công nghiệp thể hiện bao nhiêu vai trò chủ yếu đối với sự phát triển kinh tế quốc gia?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 4:
Theo Sung Sang Park, tổng vốn đầu tư của quốc gia có thể phân bổ vào bao nhiêu khu vực?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 5:
Những lý thuyết tiêu biểu cho mô hình phát triển nông nghiệp bao gồm?
A. Mô hình lý thuyết 3 giai đoạn phát triển
B. Hàm sản xuất tăng trưởng nông nghiệp
C. Chuyển dịch năng suất lao động (NSLĐ) do thay đổi công nghệ
D. Các đáp án kia đều đúng
-
Câu 6:
Các tổ chức nào dưới đây là trung gian tài chính?
A. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm.
B. Công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.
C. Quỹ trợ cấp, công ty chứng khoán.
D. Công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, quỹ trợ cấp.
-
Câu 7:
Biến số nào sau đây tiêu chí trong chỉ số HDI (Human Development Index)
A. Tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục
B. Thước đo về phân phối thu nhập
C. Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng
D. Thước đo bất bình đẳng
-
Câu 8:
Theo anh (chị) lý thuyết lợi thế tương đối đề cập tới sự khác nhau giữa các nước về yếu tố nào sau đây?
A. Vốn đầu tư
B. Nhân công lao động
C. Chi phí so sánh
D. Nguyên vật liệu sản xuất
-
Câu 9:
Giả định của mô hình tăng trưởng Harrod-Domar là:
A. Tỉ lệ gia tăng vốn trên sản lượng đầu ra (ICOR) được cho bởi k=K/Y.
B. Sự tăng trưởng chủ yếu bắt nguồn từ sự tích lũy vốn.
C. Sự tăng trưởng có thể được duy trì khi năng suất khu vực nông nghiệp tăng lên.
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 10:
Để xếp loại các nứoc nghèo, ngân hàng thế giới đưa vào các tiêu thức sau đây, ngoại trừ
A. Tài sản được sản xuất ra như máy móc, các nhà máy, đường xá, cá cơ sở hạ tầng khác
B. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người
C. Tài nguyên thiên nhiên bao gồm đất đai, khoáng sản và môi trường
D. Sức mạnh con nguời như mức dinh dưỡng và trình độ giáo dục
-
Câu 11:
Đường cung lao động cho khu vực công nghiệp trong mô hình Lewis sẽ nằm ngang nếu có sự dư thừa lao động trong khu vực nông nghiệp. Tình trạng này sẽ tiếp tục kéo dài đến khi
A. Năng suất biên của lao động là nhỏ hơn năng suất lao động trung bình trong khu vực nông nghiệp.
B. Năng suất biên của lao động trong khu vực nông nghiệp là nhỏ hơn năng suất biên của lao động trong khu vực công nghiệp.
C. Lợi thế theo lao động giảm dần trong khu vực nông nghiệp.
D. Năng suất biên của lao động trong khu vực nông nghiệp bằng 0.
-
Câu 12:
Theo anh (chị) phương hướng xây dựng cơ cấu vùng kinh tế là?
A. Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm
B. Đầu tư cho vùng xa, vùng sâu
C. Tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng, đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm
D. Tập trung đầu tư cho vùng kinh tế trọng điểm, đầu tư cho vùng sâu vùng xa.
-
Câu 13:
Chọn phương án không phải là ưu điểm của công nghệ truyền thống:
A. chất lượng sản phẩm cao
B. phù hợp trình độ người lao động
C. phù hợp với điều kiện đất đai, tài nguyên hiện có
D. tạo nhiều việc làm
-
Câu 14:
Vốn cố định bao gồm:
A. Công xưởng, nhà máy.
B. Tồn kho các loại hàng hóa.
C. Các khoản đầu tư ngắn hạn.
D. Các khoản phải thu, tạm ứng.
-
Câu 15:
Những đặc trưng của ngành nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác là?
A. Đất là tư liệu sản xuất đặc biệt và đối tượng sản xuất nông nghiệp là các sinh vật
B. Tính thời vụ của sản xuất và tính khu vực của sản xuất nông nghiệp
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 16:
Những điều kiện làm tiên đề cho quá trình công nghiệp hóa bao gồm?
A. Điều kiện tự nhiên và về lao động
B. Điều kiện cơ sở hạ tầng
C. Điều kiện về môi trường kinh tế vĩ mô và về chính sách mậu dịch nội địa và ngoại thương
D. Các đáp án kia đều đúng
-
Câu 17:
Theo mô hình của TORADO, phát triển nông nghiệp trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 18:
Chọn phương án không phải là giải pháp xóa đói giảm nghèo ở các nước đang phát triển:
A. Cải cách khu vực kinh tế nhà nước
B. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
C. Hỗ trợ người nghèo
D. Tăng trưởng kinh tế nhanh
-
Câu 19:
Thông thường các nước đang phát triển ít quan tâm đầu tư vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Con người
D. Sản xuất vật chất
-
Câu 20:
Trong các mô hình phát triển công nghiệp dưới đây, mô hình nào được SS. PARK khởi xướng?
A. Mô hình ngành công nghiệp tập trung
B. Mô hình phát triển cân đối và không cân đối
C. Mô hình kết hợp phía trước và phía sau
D. Mô hình 4 con đường phát triển
-
Câu 21:
Chức năng của ngành công nghiệp khai thác là gì?
A. Là các ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên (TNTN)
B. Khai thác quặng mỏ, năng lượng, khí đốt,...
C. Khai thác nguyên vật liệu (cát, đá sỏi,...); thủy sản,...
D. Các đáp án kia đều đúng
-
Câu 22:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của nền kinh tế là 1,82%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của nền kinh tế sẽ là:
A. 72,8%
B. 4,32%
C. 8,64%
D. 34,4%
-
Câu 23:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 21,875%
B. 21,575%
C. 21,675%
D. 21,775%
-
Câu 24:
Nội dung chính của qụy luật tiêu dùng sản phẩm của Engels đề cập tới mối quan hệ giữa thu nhập và sự biến đổi cơ cấu kinh tế
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Tăng trưởng theo chiều sâu có nghĩa là?
A. Là tăng trưởng chủ yếu bởi nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động
B. Chủ yếu gia tăng sản lượng nhưng hệ số vốn/lao động và năng suất lao động không thay đổi hoặc bị giảm
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai