50 câu hỏi 60 phút
Lưu
Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:
Truy nhập trực tuyến
Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền
Nhiều người sử dụng
Nhiều người sử dụng, có phân quyền
45 câu hỏi 60 phút
22 câu hỏi 60 phút
Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn.
Tất cả các loại mô hình dữ liệu
Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
Mô hình cơ sỏ dữ liệu phân tán
Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn:
Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc
Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây
Trong nhiều cây
Trong nhiều tệp theo cấu trúc cây
Các thuộc tính khóa là
Các thuộc tính không được chứa trong khóa
Các thuộc tính khoá
Các thuộc tính không khóa
Các phần tử của khóa
Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:
Không xuất hiện dị thường thông tin
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá
Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất
Phép kết nối JOIN là phép toán:
Tạo một quan hệ mới,
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
Mức độ nhận diện người sử dụng:
Xác định cho hệ thống những thao tác
Cho phép người sử dụng truy nhập
Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết
Nếu được phép của người quản trị CSDL
Dạng thu hồi quyền truy nhập:
REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL
CSDL bao gồm là các thực thể
CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể
Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu
Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin
Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin
Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin
Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất....
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ản chứa dị thường thông tin
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu
Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại
Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
Trước khi thực hiện phép chọn, phân loại
Phép sửa đổi là phép toán:
Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ
Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính
Sửa đổi mô tả các thuộc tính
Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:
Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập
Bảo mật và quyền truy nhập
Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập
Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
FROM
SELECT
GROUP BY HAVING
WHERE
Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:
GRANT <READ> ON <Tên quan hệ> TO <Các thao tác >
GRANT <Các thao tác > ON <Tên quan hệ> TO <Nhóm người sử dụng >
GRANT <WRITE> ON <Tên quan hệ> TO <Các thao tác >
GRANT READ ON R
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn
Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng
Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau
Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu
Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ:
Ngôn ngữ con dữ liệu biếu diễn dữ liệu một cách duy nhất
Là tập các phép toán thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ
Ngôn ngữ con dữ liệu liên kết các thực thể dữ liệu quan hệ
Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ:
Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái
Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải
Các thuộc tính vế trái xác định vế phải
Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng:
Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện
Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
Cần xác định các thao tác cho bất kỳ người sử dụng
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...
Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ
An toàn ven dữ liệu
Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ
Tổn thất thông tin
Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về đối tượng DataTable?
Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối
Là thành phần chính trong DataSet; các DataTable có thể có quan hệ với nhau; DataTable cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu
Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter
Hãy cho biết ADO.Net được sử dụng bởi các ngôn ngữ lập trình nào trong các phương án dưới đây?
Java, ASP, VisualBasic
Visual Basic.NET , Visual Basic, C++, ASP.(1)
ASP.Net, VisualBasic.Net, C#.(2)
Cả (1) và (2)
Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
delete procedure <tên thủ tục>
drop procedure tên thủ tục
drop store procedure <tên thủ tục>
delete store procedure <tên thủ tục>
Right Join là kiểu liên kết:
trái
phải
đầy đủ
bình thường
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘int’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Số nguyên ( 2 byte)
Số nguyên lớn (8 byte)
Số nguyên (4 byte)
Số nguyên (1 byte)
Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns table as begin <các câu lệnh> end
create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns @<tên bảng> table <định nghĩa bảng> as begin <các câu lệnh> end
create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho:
Bảng con
Bảng cha
Cả bảng cha và bảng con
Cho tất cả các bảng trong Database
Ngôn ngữ lập trình Pascal
Ngôn ngữ C
Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý
Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ
Khi thao tác dễ dàng nhất
Không tổn thất thông tin
Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin
Mâu thuẫn thông tin
Dư thừa thông tin
Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu
Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối
Thực hiện các phép toán đại số quan hệ
Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
Nhận diện bằng cách kiểm tra
Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính..
Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền
Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu
Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài
Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài
Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Người quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ ứng dụng
Rõ ràng, logic
Một cách duy nhất
Chặt chẽ, logic
Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá
Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá
Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
Thực hiện phép chiếu và chia
Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá
Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá.
Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
Là quan hệ 3NF
Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm