2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tỉ lệ giữa tuần hoàn mao mạch và cung lương tim:
A. 0,11
B. 0,68
C. 0,32
D. 0,57
-
Câu 2:
Các đường nét đứt trong hình minh họa ảnh hưởng của:
A. tăng tổng kháng ngoại biên (TPR)
B. tăng thể tích máu
C. tăng co bóp
D. chất giảm co bóp cơ tim
-
Câu 3:
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca++, ngoại trừ:
A. Hormon tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat
D. 1,25 – dihydroxycholecalciferol
-
Câu 4:
Kết quả nào là từhoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?
A. Ức chế 1α-hydroxylase
B. Sự kích thích tái hấp thu Ca2+ ở ống lượn xa
C. Kích thích tái hấp thu phosphate ở ống lượn gần
D. Tương tác với receptor trên màng đỉnh (luminal membrane) của các tế bào ống lượn gần
-
Câu 5:
Chất nào sau đây gây opsonin hóa vi khuẩn:
A. C5a
B. C3a
C. CRP
D. Ig
-
Câu 6:
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
D. Giảm áp lực keo máu
-
Câu 7:
Sau khi có thai hoàng thể phát triển tối đa vào:
A. Ngày 14
B. Tháng 3
C. Tháng 4
D. Chuyển dạ
-
Câu 8:
Hormon dẫn xuất từ amin là:
A. Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid
B. Insulin, glucagon, adrenalin
C. Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone
D. Oxytocin, vasopressin, FSH
-
Câu 9:
Khi sử dụng propranolol, sẽ gây ra phong tỏa receptor nào, chịu trách nhiệm cho việc giảm cung lượng tim?
A. Các receptor α1
B. Receptor β1
C. Receptor β2
D. Receptor muscarinic
-
Câu 10:
Chọn câu sai khi nói về các chất điều hòa vận mạch?
A. Adrenalin làm co mạch da, giãn mạch vành, mạch não và mạch cơ vân
B. Noreadrenalin chỉ tác dụng làm co mạch hầu hết các cơ quan
C. Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch
D. Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch
-
Câu 11:
Điều tiết là khả năng:
A. Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ
B. Đồng tử thay đổi kích thước
C. Thủy dịch thay đổi thể tích
D. Giác mạc thay đổi độ cong
-
Câu 12:
Đường cong B trong hình đại diện:
A. áp lực nhĩ trái
B. áp lực tâm thất
C. áp lực nhĩ
D. thể tích thất
-
Câu 13:
Chức năng của tiểu não gồm:
A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hòa trương lực cơ
B. Giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý
C. Giữ thăng bằng, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý, điều hòa trương lực cơ
D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý
-
Câu 14:
Câu nào sau đây không đúng với vị trí cảm nhận vị giác của lưỡi?
A. Vị ngọt – đầu lưỡi
B. Vị mặn – đầu lưỡi
C. Vị chua – cuối lưỡi
D. Vị đắng – cuối lưỡi
-
Câu 15:
Dịch từ quai Henle ra là dịch:
A. Nhược trương
B. Đẳng trương
C. Ưu trương
D. Đã được pha loãng
-
Câu 16:
Nhu cầu sắt trong ngày là bao nhiêu?
A. 0,6mg/ngày
B. 0,9mg/ngày
C. 1,1mg/ngày
D. 1,3mg/ngày
-
Câu 17:
Điều nào sau đây là đặc trưng của nước bọt?
A. Nhược trương tương đối so với huyết tương
B. Nồng độ \(\mathop {HNO}\nolimits_3^ -\) thấp hơn huyết tương
C. Sự hiện diện của các protease
D. Tốc độ bài tiết tăng bởi vagotomy – cắt dây thần kinh phếvị
-
Câu 18:
Bệnh nhân nam 66 tuổi tăng huyết áp mạn tính được điều trị bằng prazosin bởi bác sĩ của mình. Quá trình điều trị rất thành công khi giảm huyết áp của bệnh nhân về mức bình thường, cơ chế hoạt động của loại thuốc này là gì?
A. Ức chế receptor α1 ở nút SA
B. Ức chế receptor α1 ở cơtrơn mạch máu
C. Kích thích receptor α1 ở cơtrơn mạch máu
D. Kích thích receptor α2 ở cơtrơn mạch máu
-
Câu 19:
Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về:
A. Truyền nhiệt trực tiếp
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ có đặc điểm:
A. Tổng hợp tại nhân
B. Thời gian tác dụng chậm và dài
C. Túi synapse được tái sử dụng trở lại
D. Một số chất điển hình như chất P Endorphin
-
Câu 21:
Bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp có albumin trong nước tiểu do:
A. Trọng lượng phân tử albumin bị giảm đi
B. Mức lọc cầu thận tăng lên đẩy albumin đi qua màng lọc
C. Khả năng tái hấp thu albumin của ống lượn gần giảm xuống
D. Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên bị mất điện tích âm
-
Câu 22:
Phản xạ nào sau đây thường không hoàn toàn?
A. Phản xạ gân cơ
B. Phản xạ trương lực cơ
C. Phản xạ da
D. Phản xạ gấp
-
Câu 23:
Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não?
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Cẳng chân
D. Cẳng tay
-
Câu 24:
Phản xạ ruột-dạ dày, ngoại trừ:
A. Xuất phát từ tá tràng
B. Tác dụng thông qua dây thần kinh giao cảm
C. Làm giảm lượng thức ăn xuống tá tràng
D. Kích thích nhu động ruột
-
Câu 25:
Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây?
A. Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp
B. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ cao đến thấp
C. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ thấp đến cao
D. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có nồng độ cao đến thấp
-
Câu 26:
Ở nữ, nồng độ các hormon sinh dục và hướng sinh dục thấp nhất vào thời điểm:
A. Hành kinh
B. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
C. Lúc phóng noãn
D. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
-
Câu 27:
Áp suất lọc trung bình tại cầu thận:
A. 8 mmHg
B. 10 mmHg
C. 12 mmHg
D. 14 mmHg
-
Câu 28:
Trị số thấp nhất của áp suất tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ bụng
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm nhĩ phải
-
Câu 29:
Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là:
A. Làm mở các kênh Na+
B. Làm mở các kênh K+ và tăng vận chuyển Cl- vào trong
C. Hạn chết các kênh K+ và kênh Cl
D. Làm đóng các kênh Ca++
-
Câu 30:
Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất:
A. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid
B. Cholesterol > Phospholipid > Glycolipid
C. Glycolipid > Phospholypid > Cholesterol
D. Phospholipid > Glycolipid > Cholesterol
-
Câu 31:
Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
A. Ức chế trung khu khát
B. Giảm lượng ADH trong máu
C. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
D. Tăng bài tiết Aldosteron
-
Câu 32:
Chọn câu sai. Trong một thai kỳ:
A. Sự tồn tại của hoàng thể được duy trì bằng HCG do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra
B. Trong 2 tuần đầu, thai phát triển nhờ dinh dưỡng của dịch tiết ra từ nội mạc tử cung
C. Tế bào lá nuôi nhau thai tồn tại cho đến khoảng tuần thứ 10-12 của thai kỳ
D. Lượng progesteron và estrogen tăng dần cho đến khi chuyển dạ sinh con
-
Câu 33:
Một bệnh nhân nhập viện vì ói ra máu. Tình trạng lúc nhập viện: mạch 120 lần/phút, HÁ: 90/60 mmHg, nhịp thở 25 lần/phút. Bệnh nhân làm công thức máu và có nồng độ Hb là 8g/dL và có chỉ định truyền máu. Xác định nhóm bào nghiệm pháp hồng cầu thu được kết quả như sau: Anti A có ngưng kết HC; Anti AB có ngưng kết HC; Anti B không ngưng kết HC; Anti D không ngưng kết HC. Xác định nhóm máu BN:
A. A-
B. A+
C. B+
D. O+
-
Câu 34:
Hormon sau đây được bài tiết từ sự căng lên của thành tâm nhĩ:
A. Angiotensin II
B. ANP
C. Endothelin
D. NO
-
Câu 35:
Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết estrogen xảy ra vào thời điểm:
A. Hành kinh
B. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt
C. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
D. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
-
Câu 36:
Yếu tố làm tăng huyết áp động mạch, chọn câu sai?
A. Kháng lực ngoại biên tăng
B. Cung lượng tim giảm
C. Độ nhớt máu tăng
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 37:
Câu nào sau đây đúng với nhu động của hệ tiêu hóa?
A. Cơ dọc và cơ vòng đều co thắt
B. Cơ dọc co thắt còn cơ vòng dãn
C. Cơ vòng co thắt còn cơ dọc giãn
D. Cơ dọc luân phiên co thắt nhiều vị trí
-
Câu 38:
Khối lượng nhiệt truyền trong truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
A. Chênh lệch nhiệt độ
B. Thời gian truyền nhiệt
C. Khoảng cách truyền nhiệt
D. Màu sắc của vật nhận nhiệt
-
Câu 39:
Van nhĩ thất đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?
A. Co đồng thể tích
B. Giữa tâm trương
C. Giãn đồng thể tích
D. Máu về thất nhanh
-
Câu 40:
Một người đàn ông 39 tuổi bị bệnh tiểu đường type I không được điều trị được đưa vào phòng cấp cứu. Tiêm insulin dự kiến sẽ gây ra sự gia tăng:
A. nồng độ glucose trong nước tiểu
B. nồng độ glucose trong máu
C. nồng độ K+ máu
D. pH máu
-
Câu 41:
Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch?
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Dây X
D. Histamin
-
Câu 42:
Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào gồm những hình thức nào sau đây?
A. Khuếch tán đơn giản
B. Thẩm thấu
C. Siêu lọc
D. Cả ba đều đúng
-
Câu 43:
Câu nào sau đây đúng với secretin?
A. Là một enzyme của tá tràng
B. Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành
C. Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat
D. Là hormon của tuyến tụy
-
Câu 44:
Một bệnh nhân bị mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thì loại tế bào máu nào sau đây ở bệnh nhân đó sẽ giảm mạnh:
A. Lympho bào B
B. Lympho bào T
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu đa nhân trung tính
-
Câu 45:
Điều nào sau đây là kết quả của dòng hướng vào trong của Na+ ?
A. pha đi lên của thế hoạt động trong nút xoang nhĩ (SA)
B. pha đi lên của thế hoạt động trong sợi Purkinje
C. cao nguyên của thế hoạt động trong cơ tâm thất
D. tái phân cực của điện thế hoạt động trong cơ tâmthất
-
Câu 46:
Huyết áp trung bình:
A. Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương
B. Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp
C. Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa
D. Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ
-
Câu 47:
Hormon tan trong lipid có đặc điểm:
A. Được tổng hợp sẳn
B. Bài tiết nhanh
C. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
D. Tác dụng nhanh và ngắn
-
Câu 48:
Tác tác nhân sau có thể gây co thắt phế quản, ngoại trừ:
A. Catecholamin
B. Acetylcholin
C. Khí độc, bụi, khói thuốc
D. Các chất gây dị ứng
-
Câu 49:
Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:
A. Thời gian tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra nhanh hơn
B. Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn
C. Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn
D. Mức độ tác dụng, con đường nội sinh diễn ra triệt để hơn
-
Câu 50:
Có mấy loại tế bào không cần vai trò của insulin trong việc vận chuyển glucose qua màng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6