250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php class A { }; class B1 extends A { }; class_alias('A', 'B2'); $b1 = new B1; echo get_class($b1); $b2 = new B2; echo get_class($b2); ?>
A. B1A
B. B2A
C. B1B2
D. It will throw an error.
-
Câu 2:
Biến nào có tên sai ?
A. $my-Var
B. $myVar
C. $my_Var
-
Câu 3:
Mọi biến trong php đều bắt đầu bởi?
A. !
B. &
C. $
D. @
-
Câu 4:
Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng điều kiện nào trong câu SQL để in ra những user từ 20 đến 40 tuổi
A. BETWEEN 25 & 40
B. BETWEEN 25 - 40
C. BETWEEN 25 TO 40
D. BETWEEN 25 AND 40
-
Câu 5:
Trong PHP, để gọi hằng số PI của lớp mathFunction
A. echo PI;
B. echo mathFunction->PI;
C. echo mathFunction::PI;
D. echo mathFunction=PI;
-
Câu 6:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $array = array( "a1" => x, "a2" => e, "a3" => z ); ksort($array); foreach ($array as $keys => $values) { print "$keys = $values "; } ?>
A. a1 = x a2 = e a3 = z
B. a1 = e a2 = x a3 = z
C. 0 = e 1 = x 2 = z
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 7:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x) print "hi"; else print "how are u"; ?>
A. how are u
B. hi
C. Error
D. No output
-
Câu 8:
Chức năng " Chuyển một chuỗi thành một mảng" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây
A. str_to_array
B. str_array
C. implode
D. explode
-
Câu 9:
Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?
A. James Gosling
B. Tim Berners-Lee
C. Todd Fast
D. Rasmus Lerdorf
-
Câu 10:
Kết nối db nào là đúng
A. mysql_connect("localhost");
B. connect_mysql("localhost");
C. mysql_open("localhost");
D. dbopen("localhost");
-
Câu 11:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php class number { public $a = 10; public $b = 20; private $c = 30; } $numbers = new number(); foreach ($numbers as $var => $value) { echo "$value "; } ?>
A. 10 20
B. The script will throw an error.
C. 10200
D. 10 20 30
-
Câu 12:
Trong MySQL, Hàm nào sau đây không phải là hàm tập hợp
A. AVG
B. MIN
C. MAX
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 13:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì (đối với cùng một người dùng)
<?php session_start(); if (!array_key_exists('counter', $_SESSION)) { $_SESSION['counter'] = 0; } else { $_SESSION['counter']++; } session_regenerate_id(); echo $_SESSION['counter']; ?>
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Để in ra "Hello World" trong PHP
A. "Hello World";
B. Document.Write("Hello World");
C. echo "Hello World";
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 15:
Điều nào là đúng về phương thức dựng (Constructors) trong PHP:
i) PHP 4 giới thiệu phương thức dựng
ii) Phương thức dựng chấp nhận tham số truyền vào
iii) Trong phương thức dựng có thể gọi đến các phương thức khác.
iv) Trong phương thức dựng có thể gọi đến các phương thức dựng khác
A. ii) và iii) đúng
B. Tất cả các câu trên đều đúng
C. Tất cả các câu trên đều sai
D. ii), iii) và iv) đúng
-
Câu 16:
Để ghi chú trong file php
A. <comment>…</comment>
B. /*…*/
C. <!--…-->
D. *\..\*
-
Câu 17:
Đoạn code sau đây phát sinh ra kết quả gì
<?php $x = array( "aaa", "ttt", "www", "ttt", "yyy", "tttt" ); $y = array_count_values($x); echo $y[ttt];
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 18:
Sử dụng từ khóa nào để them mới dữ liêu vào cơ sở dữ liệu?
A. INSERT NEW
B. ADD RECORD
C. INSERT INTO
D. ADD NEW
-
Câu 19:
Trong PHP, từ khóa nào cho phép các phương thức và thuộc tính của lớp có thể được truy xuất mà không cần khởi tạo đối tượng của lớp đó
A. protected
B. final
C. static
D. private
-
Câu 20:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php switch (1) { case 1: print ("Book Details"); case 2: print ("Book Author"); default: print ("Missing Book"); } ?>
A. Book Details
B. Book Author
C. Missing Book
D. Book DetailsBook AuthorMissing Book
-
Câu 21:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php $a = 0.5; $b = 0.1; $c = 16; echo sprintf('%01.2lf %.1lf 0x%x', $a, $b, $c); ?>
A. 0.50.1 0x10
B. 0.50 0.1 0x16
C. 0.50 0.1 0x10
D. 0.5 0.1 0x16
-
Câu 22:
Để +1 cho biến $count
A. $count =+1
B. ++count
C. count++;
D. $count++;
-
Câu 23:
PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ script
A. False
B. True
-
Câu 24:
Điều này sao đây mô tả đúng về thư viện PHPThumb
A. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến hình ảnh
B. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến biểu đồ
C. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin Word và Excel
D. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin PDF
-
Câu 25:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php function modvalue() { $a = 20; $b = 4; $c = $a % $b; print ($c); } modvalue(); ?>
A. 4
B. 0
C. 20
D. 5
-
Câu 26:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php interface foo { } class_alias('foo', 'bar'); echo interface_exists('bar') ? 'yes' : 'no'; ?>
A. Error
B. No
C. Yes
D. NULL
-
Câu 27:
PHP dựa theo cú pháp của ngôn ngữ nào?
A. Basic
B. Pascal
C. C
D. VB Script
-
Câu 28:
Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array(); if ($a == null) { echo 'true'; } else { echo 'false'; }
A. True
B. False
C. Không in
D. Cả A và B
-
Câu 29:
Câu lệnh nào được dùng để xóa 1 database trong MySQL
A. mysql_drop_database
B. mysql_drop_entiredb
C. mysql_drop_db
D. mysql_drop_dbase
-
Câu 30:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $string1 = "ab"; $string2 = "cd"; $string1 = $string1 . $string2; $string3 = "abc"; $string1 .= $string3; echo $string1; ?>
A. cdabcab
B. abc
C. cdabc
D. abcdabc
-
Câu 31:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php $str = 'val1,val2,,val4,'; echo count(explode(',', $str)); ?>
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 32:
Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?
A. $item = (int) "100Laptop";
B. $tem = "int""100Laptop";
C. $item = [int] "100Laptop";
D. $item = INT"100Laptop";
-
Câu 33:
Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?
A. this_array()
B. is_array()
C. do_array()
D. in_array()
-
Câu 34:
Trong PHP, từ khóa nào được dùng để truy xuất đến các phương thức và thuộc tính trong chính lớp đó
A. private
B. public
C. protected
D. $this
-
Câu 35:
Câu lệnh nào được sử dụng để tạo bảng?
A. CREATE TABLE table_name (column_name column_type);
B. CREATE table_name (column_type column_name);
C. CREATE table_name (column_name column_type);
D. CREATE TABLE table_name (column_type column_name);
-
Câu 36:
) Để comment 1 dòng trong php, ngoài dấu // thì còn có dấu #, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $color = "maroon"; $var = $color[2]; echo "$var"; ?>
A. a
B. Error
C. $var
D. r
-
Câu 38:
Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình
A. echo “\$x”;
B. echo “$$x”;
C. ) echo “/$x”;
D. echo “$x;”;
-
Câu 39:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $array1 = array( "a", "b", "c", "d", "e", "f" ); $array2 = array_slice($array1, -3); foreach ($array2 as $val) { print "$val "; } ?>
A. b c d
B. a b c
C. d e f
D. c d e
-
Câu 40:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function email() { $email = ’user@yahoo . com’; $new = strstr($email, ‘@'); echo $new; } email(); ?>
A. user
B. user@yahoo.com
C. @yahoo.com
D. yahoo.com
-
Câu 41:
Số 41 này tương đương với số Bit nào
A. 10010010
B. 00101001
C. 00010101
D. 00101101
-
Câu 42:
Trong các cách sau đây, cách nào giúp bạn nhận được dữ liệu gửi đi từ Form mà không chắc chắn cơ chế nó được gửi đi như thế nào?
A. $_REQUEST[]
B. $_GET[]
C. $_POST[]
D. $_SEND[]
-
Câu 43:
Trong MySQL, Câu lệnh nào vừa xóa dữ liệu của bảng, vừa xóa luôn bảng
A. TRUNCATE
B. DROP
C. EMPTY
D. DEL
-
Câu 44:
Giá trị của tham số sau
$var = 1 / 2;
A. 0
B. 1
C. 0,5
D. 1/2
-
Câu 45:
Sử dụng từ khóa nào để cập nhật dữ liệu?
A. SAVE AS
B. SAVE
C. MODIFY
D. UPDATE
-
Câu 46:
Trình thông dịch trong PHP được gọi là?
A. PHP Interpreter
B. PHP Translator
C. PHP Communicator
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 47:
Chức năng " Chuyển một mảng thành một chuỗi" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây
A. array_to_str
B. array_str
C. implode
D. explode
-
Câu 48:
Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến
A. !
B. ?
C. %
D. $
-
Câu 49:
Các tập tin PHP có phần mở rộng mặc định là
A. .html
B. .xml
C. .php
D. .ph
-
Câu 50:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php $a = 5; $b = 4; $c = ($a++ * ++$b); echo $c; ?>
A. 20
B. 21
C. 27
D. 25