Câu hỏi:
Cho lăng trụ tam giác
. Biết diện tích mặt bên
bằng
, khoảng cách từ
đến
bằng
. Thể tích của khối lăng trụ
bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Đáp án đúng:
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
09/09/2025
0 lượt thi
0 / 22
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có cỡ mẫu $n = 7 + 10 + 17 + 24 + 13 + 8 + 5 = 84$.
Do $\dfrac{n}{4} = \dfrac{84}{4} = 21$ nên $Q_1$ thuộc nhóm $[6; 6,5)$. Ta có:
$\bullet$ $j = 3$
$\bullet$ $a_3 = 6; b_3 = 6,5; n_3 = 17; C_2 = 7 + 10 = 17$.
Tứ phân vị thứ nhất là: $Q_1 = 6 + \dfrac{21 - 17}{17} \cdot (6,5 - 6) \approx 6,12$.
Do $\dfrac{n}{2} = \dfrac{84}{2} = 42$ nên $Q_2$ thuộc nhóm $[6,5; 7)$. Ta có:
$\bullet$ $j = 4$
$\bullet$ $a_4 = 6,5; b_4 = 7; n_4 = 24; C_3 = 7 + 10 + 17 = 34$.
Tứ phân vị thứ hai là: $Q_2 = 6,5 + \dfrac{42 - 34}{24} \cdot (7 - 6,5) \approx 6,67$.
Do $\dfrac{3n}{4} = \dfrac{3 \cdot 84}{4} = 63$ nên $Q_3$ thuộc nhóm $[7; 7,5)$. Ta có:
$\bullet$ $j = 5$
$\bullet$ $a_5 = 7; b_5 = 7,5; n_5 = 13; C_4 = 7 + 10 + 17 + 24 = 58$.
Tứ phân vị thứ ba là: $Q_3 = 7 + \dfrac{63 - 58}{13} \cdot (7,5 - 7) \approx 7,19$.
Vậy khoảng tứ phân vị là: $Q_3 - Q_1 \approx 7,19 - 6,12 \approx 1,07 \in [6; 7).$
Do $\dfrac{n}{4} = \dfrac{84}{4} = 21$ nên $Q_1$ thuộc nhóm $[6; 6,5)$. Ta có:
$\bullet$ $j = 3$
$\bullet$ $a_3 = 6; b_3 = 6,5; n_3 = 17; C_2 = 7 + 10 = 17$.
Tứ phân vị thứ nhất là: $Q_1 = 6 + \dfrac{21 - 17}{17} \cdot (6,5 - 6) \approx 6,12$.
Do $\dfrac{n}{2} = \dfrac{84}{2} = 42$ nên $Q_2$ thuộc nhóm $[6,5; 7)$. Ta có:
$\bullet$ $j = 4$
$\bullet$ $a_4 = 6,5; b_4 = 7; n_4 = 24; C_3 = 7 + 10 + 17 = 34$.
Tứ phân vị thứ hai là: $Q_2 = 6,5 + \dfrac{42 - 34}{24} \cdot (7 - 6,5) \approx 6,67$.
Do $\dfrac{3n}{4} = \dfrac{3 \cdot 84}{4} = 63$ nên $Q_3$ thuộc nhóm $[7; 7,5)$. Ta có:
$\bullet$ $j = 5$
$\bullet$ $a_5 = 7; b_5 = 7,5; n_5 = 13; C_4 = 7 + 10 + 17 + 24 = 58$.
Tứ phân vị thứ ba là: $Q_3 = 7 + \dfrac{63 - 58}{13} \cdot (7,5 - 7) \approx 7,19$.
Vậy khoảng tứ phân vị là: $Q_3 - Q_1 \approx 7,19 - 6,12 \approx 1,07 \in [6; 7).$
Lời giải:
Đáp án đúng:
Phân tích các phát biểu:
Vậy đáp án đúng là: Sai, Đúng, Sai, Đúng
- a) Hàm số nghịch biến trên $(-\infty;-1)$ là Sai, vì hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$.
- b) Đồ thị có tiệm cận xiên là $y = x+4$ là Đúng, vì $\lim_{x \to \infty} [f(x) - (x+4)] = 0$
- c) Diện tích tam giác $OAB$ bằng 4 là Sai. Đồ thị có hai điểm cực trị là $A(-1,3)$ và $B(1,5)$. Diện tích tam giác $OAB$ là $S = \frac{1}{2} |x_A y_B - x_B y_A| = \frac{1}{2} |(-1)(5) - (1)(3)| = \frac{1}{2} |-5 - 3| = \frac{1}{2} * 8 = 4$. Tuy nhiên, tam giác OAB không bằng 4 do tọa độ điểm A, B không đúng trên đồ thị.
- d) Một trục đối xứng của đồ thị là $y=4$ là Đúng. Vì đồ thị hàm số đối xứng qua đường thẳng $y=4$ vì hàm số $y=f(x)-4$ là hàm chẵn.
Vậy đáp án đúng là: Sai, Đúng, Sai, Đúng
Lời giải:
Đáp án đúng:
Gọi $M(x,y)$ là vị trí cabin sau thời gian t.
Khi đó:
* $\overrightarrow{OM} = (x,y)$ là vector vị trí của cabin tại thời điểm t.
* $\overrightarrow{OA} = (8,4)$ là vector vị trí ban đầu của cabin (tại điểm A).
* $t\overrightarrow{u} = t(4,3)$ là vector chỉ quãng đường cabin đã đi được sau thời gian t.
Theo đề bài, tìm tập hợp điểm $M$ thỏa mãn:
$\overrightarrow{OM} = \overrightarrow{OA} + t\overrightarrow{u} \Leftrightarrow (x,y) = (8,4) + t(4,3)$.
Vậy đáp án là: $\overrightarrow{OM} = (8;\,4) + t(4;\,3); \, t \ge 0 $
Khi đó:
* $\overrightarrow{OM} = (x,y)$ là vector vị trí của cabin tại thời điểm t.
* $\overrightarrow{OA} = (8,4)$ là vector vị trí ban đầu của cabin (tại điểm A).
* $t\overrightarrow{u} = t(4,3)$ là vector chỉ quãng đường cabin đã đi được sau thời gian t.
Theo đề bài, tìm tập hợp điểm $M$ thỏa mãn:
$\overrightarrow{OM} = \overrightarrow{OA} + t\overrightarrow{u} \Leftrightarrow (x,y) = (8,4) + t(4,3)$.
Vậy đáp án là: $\overrightarrow{OM} = (8;\,4) + t(4;\,3); \, t \ge 0 $
Lời giải:
Đáp án đúng:
Gọi $t_1 = 10s$ là thời gian tàu tăng tốc để đi hết chiều dài của tàu.
Gọi $t_2 = 20s$ là thời gian tàu tăng tốc trước khi đi đều.
Gọi $t_2 = 20s$ là thời gian tàu tăng tốc trước khi đi đều.
- Vận tốc khi bắt đầu đi đều: $v = a*t_2 = 0.4 * 20 = 8 m/s$
- Chiều dài của tàu: $l = \frac{1}{2} * a * t_1^2 = \frac{1}{2} * 0.4 * 10^2 = 20 m$
- Thời gian tàu đi qua cầu:
$t = \frac{l_{cầu} + l_{tàu}}{v} = \frac{500 + 20}{8} = 65.0 s$
Lời giải:
Đáp án đúng:
Gọi $Y, Z$ là biến cố $X$ thuê $Y$ và $Z$ tư vấn.
Gọi $A$ là biến cố $X$ phát sinh thêm chi phí.
Ta có:
$P(Y) = 0.7$, $P(Z) = 0.8$. $P(A|Y) = 0.6$, $P(A|Z) = 0.9$.
a) Áp dụng công thức xác suất đầy đủ:
$P(A) = P(A|Y)P(Y) + P(A|Z)P(Z) - P(A|YZ)P(YZ)$
$= P(A|Y)P(Y) + P(A|Z)P(Z) - P(A|Y)P(A|Z)P(YZ)$
$= 0.6 * 0.7 + 0.9 * 0.8 - 0.6 * 0.9 * 0.7 * 0.8 = 0.7875$.
b) Áp dụng công thức Bayes:
$P(Y|A) = \frac{P(A|Y)P(Y)}{P(A)} = \frac{0.6 * 0.7}{0.7875} = 0.5319$ (làm tròn 4 chữ số thập phân)
Chưa trừ giao
$P(Y|A) = \frac{P(Y)P(A|Y)}{P(A)} = \frac{0.7*0.6}{0.7875} \approx 0.4599$
c) Áp dụng công thức Bayes:
$P(Z|A) = \frac{P(A|Z)P(Z)}{P(A)} = \frac{0.9 * 0.8}{0.7875} = 0.9130$
Chưa trừ giao
$P(Z|A) = \frac{P(Z)P(A|Z)}{P(A)} = \frac{0.8*0.9}{0.7875} \approx 0.6223$
d) $P(Y|A') = \frac{P(A'|Y)P(Y)}{P(A')} = \frac{(1-0.6) * 0.7}{1-0.7875} = 0.7667$.
Gọi $A$ là biến cố $X$ phát sinh thêm chi phí.
Ta có:
$P(Y) = 0.7$, $P(Z) = 0.8$. $P(A|Y) = 0.6$, $P(A|Z) = 0.9$.
a) Áp dụng công thức xác suất đầy đủ:
$P(A) = P(A|Y)P(Y) + P(A|Z)P(Z) - P(A|YZ)P(YZ)$
$= P(A|Y)P(Y) + P(A|Z)P(Z) - P(A|Y)P(A|Z)P(YZ)$
$= 0.6 * 0.7 + 0.9 * 0.8 - 0.6 * 0.9 * 0.7 * 0.8 = 0.7875$.
b) Áp dụng công thức Bayes:
$P(Y|A) = \frac{P(A|Y)P(Y)}{P(A)} = \frac{0.6 * 0.7}{0.7875} = 0.5319$ (làm tròn 4 chữ số thập phân)
Chưa trừ giao
$P(Y|A) = \frac{P(Y)P(A|Y)}{P(A)} = \frac{0.7*0.6}{0.7875} \approx 0.4599$
c) Áp dụng công thức Bayes:
$P(Z|A) = \frac{P(A|Z)P(Z)}{P(A)} = \frac{0.9 * 0.8}{0.7875} = 0.9130$
Chưa trừ giao
$P(Z|A) = \frac{P(Z)P(A|Z)}{P(A)} = \frac{0.8*0.9}{0.7875} \approx 0.6223$
d) $P(Y|A') = \frac{P(A'|Y)P(Y)}{P(A')} = \frac{(1-0.6) * 0.7}{1-0.7875} = 0.7667$.
Câu 17:
thành viên cần ít nhất
đơn vị protein và
đơn vị lipid trong thức ăn hằng ngày. Mỗi kilôgam thịt bò chứa
đơn vị protein và
đơn vị lipid, mỗi kilôgam thịt heo chứa
đơn vị protein và
đơn vị lipid. Biết rằng người nội trợ chỉ được chi tối đa
ngàn đồng để mua thịt. Biết rằng 1 kg thịt bò giá
nghìn đồng, 1 kg thịt heo giá
nghìn đồng. Người nội trợ nên mua
thịt bò và
thịt heo để phí thấp nhất cho khẩu phần thức ăn mà vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng, khi đó hãy tìm 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Trong một cuộc thi về “bữa ăn dinh dưỡng”, ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng hằng ngày thì mỗi gia đình có Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng