Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022
Trường THCS Văn Lang
-
Câu 1:
Khu vực nào có mùa mưa đến muộn và tập trung vào các tháng 10, 11?
A. Nam Trung Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 2:
Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 3:
Gió Tây khô nóng ảnh hưởng mạnh nhất đến vùng nào?
A. Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 4:
Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Có địa hình cao nhất Việt Nam
B. Mùa hè mát mẻ
C. Đồng bằng rộng lớn
D. Sông thường ngắn, dốc
-
Câu 5:
Dạng địa hình độc đáo nào phổ biến ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. thung lũng sông
B. đầm phá
C. cacxtơ đá vôi
D. thềm biển mài mòn
-
Câu 6:
Loại khoáng sản nào nổi bật nhất của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Bô xít
B. Dầu khí
C. Than đá
D. Đồng
-
Câu 7:
Vùng nào sau đây ở nước ta vào mùa đông tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất?
A. Cả nước
B. Miền Bắc
C. Miền Nam
D. Miền Trung
-
Câu 8:
Địa hình đồi núi đã gây khó khăn gì cho sản xuất và đời sống?
A. Ảnh hưởng sản xuất nông nghiệp
B. Dân cư thưa thớt
C. Cản trở du lịch
D. Giao thông không thuận tiện
-
Câu 9:
Bảo vệ rừng là trách nhiệm của ai?
A. Nhà nước
B. Nhân dân
C. Lực lượng kiểm lâm
D. Tất cả mọi người
-
Câu 10:
Nhận định nào không đúng về nguồn tài nguyên sinh vật nước ta?
A. vô cùng phong phú, đa dạng
B. là nguồn tài nguyên vô tận
C. có khả năng phục hồi và phát triển
D. có nhiều giá trị về kinh tế - xã hội- môi trường
-
Câu 11:
Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở vùng nào?
A. vùng đồi núi
B. vùng khô hạn
C. vùng đồng bằng
D. vùng nóng ẩm
-
Câu 12:
Rừng thưa rụng lá phát triển ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Tây Nguyên
C. Việt Bắc
D. Đông Bắc
-
Câu 13:
Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào?
A. Đất phù sa
B. Đất mặn, đất phèn
C. Đất mùn núi cao
D. Đất feralit
-
Câu 14:
Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh
-
Câu 15:
Nhận định nào không đúng với sông ngòi Trung bộ?
A. Nhiều sông lớn
B. Ngắn và dốc có
C. Lũ lên nhanh
D. Lũ đột ngột
-
Câu 16:
Sông ngòi miền Trung có lũ lên nhanh và đột ngột, nguyên nhân chủ yếu do đâu?
A. Lượng mưa tập trung với lưu lượng lớn
B. Địa hình núi cao, bị cắt xẻ mạnh
C. Sông ngắn, nhỏ, dốc và mưa lớn tập trung
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, bị cắt xẻ mạnh
-
Câu 17:
Các sông nào sau đây không chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Mã, sông Cả
B. Sông Cầu, sông Thương
C. Sông Lục Nam
D. Sông Lô, sông Gâm
-
Câu 18:
Chế độ mưa thất thường đã làm cho sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
A. tổng lượng nước lớn
B. nhiều phù sa
C. chế dộ dòng chảy thất thường
D. nhiều đợt lũ trong năm
-
Câu 19:
Các con sông ở nước ta có đặc điểm ngắn và dốc không phải do yếu tố nào?
A. Đồi núi lan ra sát biển
B. Lãnh thổ hẹp, ngang
C. Địa hình nhiều đồi núi
D. Diện tích đồng bằng lớn
-
Câu 20:
Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào?
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Đông Nam
-
Câu 21:
Gió tây khô nóng gây ra hạn hán ở vùng nào?
A. Miền Trung và Tây Bắc
B. Miền Trung
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 22:
Mưa lớn do bão và áp thấp nhiệt đới gây nên thường tập trung ở khu vực nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ
D. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ
-
Câu 23:
Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm gì?
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc
B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá
C. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều
D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô
-
Câu 24:
Nước ta có những đồng bằng lớn nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh
B. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
-
Câu 25:
Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn có tên là gì?
A. Phu Luông
B. Phan-xi-păng
C. PuTra
D. Pu Si Cung
-
Câu 26:
Đâu không phải là đồi núi sót nhô cao trên mặt các đồng bằng?
A. Bà Đen, Bảy núi
B. Tam Đảo, Ba Vì
C. Đồ Sơn, Con Voi
D. Tam Điệp, Sầm Sơn
-
Câu 27:
Các sông nào không chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Sông Tiền, sông Hậu
B. Sông Lục Nam, sông Thương
C. Sông Hồng, sông Đà
D. Sông Mã, sông Cả
-
Câu 28:
Vấn đề đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản là gì?
A. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp
B. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn
C. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái
D. Khó khan trong khâu vận chuyển
-
Câu 29:
Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng ra sao?
A. Nhỏ
B. Vừa và nhỏ
C. Lớn
D. Rất lớn
-
Câu 30:
Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ, thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần là đặc điểm của giai đoạn nào?
A. Giai đoạn Tiền Cambri
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Giai đoạn Tân kiến tạo
D. Giai đoạn chuyển tiếp giữa tân và cổ kiến tạo
-
Câu 31:
Hình thể nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn Cổ kiến tạo
B. Giai đoạn Tân kiến tạo
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo
D. Giai đoạn tiền Cambri
-
Câu 32:
Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4
B. Tháng 10 đến tháng 4
C. Tháng 9 đến tháng 3
D. Tháng 4 đến tháng 10
-
Câu 33:
Đặc điểm Biển Đông giúp thiên nhiên nước ta như thế nào?
A. Có sự phân hóa đa dạng
B. Có sự khác nhau giữa các vùng
C. Đa dạng về các loài sinh vật biển
D. Có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển
-
Câu 34:
Hai quần đảo xa bờ của nước ta là gì?
A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa
B. Lý Sơn và Trường Sa
C. Hoàng Sa và Trường Sa
D. Trường Sa và Côn Đảo
-
Câu 35:
Việt Nam hiện nay gồm có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương
-
Câu 36:
Hiện nay, Việt Nam đang là thành viên của tổ chức quốc tế nào dưới đây?
A. EU
B. OPEC
C. ASEAN
D. NAFTA
-
Câu 37:
Để làm giàu thêm vốn hiểu biết về địa lí, chúng ta cần làm gì?
A. Đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa
B. Khảo sát thực tế, tham quan
C. Sinh hoạt tập thể ngoài trời, du lịch
D. Học thật tốt các môn khác
-
Câu 38:
Hoạt động nào góp phần nâng cao độ phì của đất?
A. Bón phân cải tạo đất
B. Sử dụng thuốc trừ sâu
C. Khai thác khoáng sản
D. Khai thác rừng
-
Câu 39:
Việc xây dựng các công trình thủy điện có tác động lớn nhất đến thành phần tự nhiên nào?
A. Bầu không khí
B. Động, thực vật
C. Dòng chảy sông ngòi
D. Đất đai
-
Câu 40:
Loại gió chính nào hoạt động trong vùng nội chí tuyến (300B – 300N)?
A. Tín phong
B. Tây ôn đới
C. Đông cực
D. Gió mùa