Bánh răng trụ răng thẳng có α = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia?
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Công thức tính bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia là: ρ = d/2 * sin(α) = (m*z)/2 * sin(α) = (2*20)/2 * sin(20°) ≈ 6.84. Vậy đáp án đúng là 6.84.
Tổng hợp và chia sẻ hơn 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật có thêm tư liệu tham khảo học tập bổ ích.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xác định hệ số trùng khớp ngang εα cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, ta sử dụng công thức gần đúng sau:
εα ≈ 1 + 0.25*(ma1 + ma2)
Trong đó ma1 và ma2 là số răng tương đương của bánh răng 1 và bánh răng 2.
Vì u = z2/z1 = 3.5 và z1 = 30, ta có z2 = 3.5 * 30 = 105.
Trong trường hợp bánh răng trụ răng thẳng, ma1 = z1 = 30 và ma2 = z2 = 105.
Vậy, εα ≈ 1 + 0.25 * (0.674) ≈ 1 + 0.25 * (z2 / z1) * (sqrt(1-(cos(alpha))^2), cos(alpha) = 20 (độ), z2/z1 = 105/30 = 3.5 -> 1+ 0.25 *( sqrt ( 1 - cos(20))^2) * 3.5) = 1 + 0.25 * 2.57 = 1.674
εα ≈ 1.674
εα ≈ 1 + 0.25*(ma1 + ma2)
Trong đó ma1 và ma2 là số răng tương đương của bánh răng 1 và bánh răng 2.
Vì u = z2/z1 = 3.5 và z1 = 30, ta có z2 = 3.5 * 30 = 105.
Trong trường hợp bánh răng trụ răng thẳng, ma1 = z1 = 30 và ma2 = z2 = 105.
Vậy, εα ≈ 1 + 0.25 * (0.674) ≈ 1 + 0.25 * (z2 / z1) * (sqrt(1-(cos(alpha))^2), cos(alpha) = 20 (độ), z2/z1 = 105/30 = 3.5 -> 1+ 0.25 *( sqrt ( 1 - cos(20))^2) * 3.5) = 1 + 0.25 * 2.57 = 1.674
εα ≈ 1.674
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền trục vít - bánh vít là: i = d2 / (dw1 * tan(γw)).
Trong đó:
- d2 là đường kính vòng chia của bánh vít: d2 = 252 mm
- dw1 là đường kính vòng chia của trục vít: dw1 = 63 mm
- γw là góc nâng của đường xoắn trục vít: γw = 12°
Thay số vào công thức ta có: i = 252 / (63 * tan(12°)) ≈ 18.82
Vậy tỉ số truyền của bộ truyền trục vít - bánh vít là 18.82.
Trong đó:
- d2 là đường kính vòng chia của bánh vít: d2 = 252 mm
- dw1 là đường kính vòng chia của trục vít: dw1 = 63 mm
- γw là góc nâng của đường xoắn trục vít: γw = 12°
Thay số vào công thức ta có: i = 252 / (63 * tan(12°)) ≈ 18.82
Vậy tỉ số truyền của bộ truyền trục vít - bánh vít là 18.82.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính lực hướng tâm tác dụng lên trục vít (Fr1) trong bộ truyền trục vít - bánh vít khi trục vít chủ động là:
Fr1 = Ft2 = 2 * T2 / d2
Trong đó:
* T2 là mô-men xoắn trên bánh vít (đã cho là 800000 Nmm).
* d2 là đường kính vòng chia của bánh vít (đã cho là 252 mm).
Thay số vào công thức:
Fr1 = (2 * 800000) / 252 ≈ 6349.2 N
Ta có công thức tính lực dọc trục tác dụng lên trục vít (Fa1):
Fa1 = Ft2 * tan(γ) / cos(α) = Ft2 * tan(γ) / cos(α)
Với γ = 12° và α = 20°
Nhưng để tính lực hướng tâm tác dụng lên trục vít, ta cần tính theo công thức:
Fr1 = Ft2* (cos(γ)*sin(α) + f*cos(α))/(cos(γ)*cos(α) - f*sin(α))
Fr1 = 6349.2 * (cos(12)*sin(20) + 0.1*cos(20))/(cos(12)*cos(20) - 0.1*sin(20))
Fr1 = 6349.2 *(0.34 + 0.094)/(0.94-0.034)
Fr1 = 6349.2 * 0.434/0.906 = 3045.74 N
Lực vòng tác dụng lên trục vít Ft1= Fa2 = Ft2* (cos(γ)*sin(α) + f*cos(α))/(cos(γ)*cos(α) - f*sin(α))
Theo đề bài x=0, vậy đây là bộ truyền đặc biệt. Do đó ta cần tìm lực hướng tâm tác dụng lên trục vít bằng công thức khác.
Trong trường hợp này, các đáp án đều không chính xác. Giá trị gần đúng nhất trong các đáp án là 2414N, tuy nhiên đây không phải là đáp án đúng khi tính toán chính xác. Bài toán này có thể đã bị thiếu dữ kiện hoặc có sai sót trong các phương án trả lời.
Fr1 = Ft2 = 2 * T2 / d2
Trong đó:
* T2 là mô-men xoắn trên bánh vít (đã cho là 800000 Nmm).
* d2 là đường kính vòng chia của bánh vít (đã cho là 252 mm).
Thay số vào công thức:
Fr1 = (2 * 800000) / 252 ≈ 6349.2 N
Ta có công thức tính lực dọc trục tác dụng lên trục vít (Fa1):
Fa1 = Ft2 * tan(γ) / cos(α) = Ft2 * tan(γ) / cos(α)
Với γ = 12° và α = 20°
Nhưng để tính lực hướng tâm tác dụng lên trục vít, ta cần tính theo công thức:
Fr1 = Ft2* (cos(γ)*sin(α) + f*cos(α))/(cos(γ)*cos(α) - f*sin(α))
Fr1 = 6349.2 * (cos(12)*sin(20) + 0.1*cos(20))/(cos(12)*cos(20) - 0.1*sin(20))
Fr1 = 6349.2 *(0.34 + 0.094)/(0.94-0.034)
Fr1 = 6349.2 * 0.434/0.906 = 3045.74 N
Lực vòng tác dụng lên trục vít Ft1= Fa2 = Ft2* (cos(γ)*sin(α) + f*cos(α))/(cos(γ)*cos(α) - f*sin(α))
Theo đề bài x=0, vậy đây là bộ truyền đặc biệt. Do đó ta cần tìm lực hướng tâm tác dụng lên trục vít bằng công thức khác.
Trong trường hợp này, các đáp án đều không chính xác. Giá trị gần đúng nhất trong các đáp án là 2414N, tuy nhiên đây không phải là đáp án đúng khi tính toán chính xác. Bài toán này có thể đã bị thiếu dữ kiện hoặc có sai sót trong các phương án trả lời.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính tuổi thọ ổ lăn (tính theo giờ): Lh = (10^6 / 60n) * (C/P)^p. Trong đó: Lh là tuổi thọ (giờ), n là tốc độ quay (vòng/phút), C là khả năng tải động (KN), P là tải trọng tác dụng lên ổ (KN), p = 3 đối với ổ bi.
Từ công thức trên, ta có: P = C / (60nLh / 10^6)^(1/p) = 18 / (60*950*10000 / 10^6)^(1/3) = 2.171 KN = 2171 N.
Từ công thức trên, ta có: P = C / (60nLh / 10^6)^(1/p) = 18 / (60*950*10000 / 10^6)^(1/3) = 2.171 KN = 2171 N.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định tải trọng tương đương tác dụng lên ổ lăn, ta sử dụng công thức:
P = KđKt(XVFr + YFa)
Trong đó:
- P: Tải trọng tương đương
- Kđ: Hệ số tải trọng động (đề bài cho Kđ = 1)
- Kt: Hệ số nhiệt độ (đề bài cho Kt = 1)
- X: Hệ số tải trọng hướng tâm
- V: Hệ số vòng quay (V = 1 vì vòng trong quay, vòng ngoài đứng yên)
- Fr: Lực hướng tâm (Fr = 4000 N)
- Y: Hệ số tải trọng dọc trục
- Fa: Lực dọc trục (Fa = 2000 N)
Kiểm tra điều kiện Fa/(VFr) > e:
Fa/(VFr) = 2000 / (1 * 4000) = 0.5
Vì 0.5 > 0.3 (e = 0.3) nên ta sử dụng X = 0.45 và Y = 1.22
Thay số vào công thức:
P = 1 * 1 * (0.45 * 1 * 4000 + 1.22 * 2000) = 1800 + 2440 = 4240 N
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng