500 Câu trắc nghiệm tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh thi THPT Quốc Gia
Tổng hợp hơn 150 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ nhằm giúp học sinh ôn tập cho kì thi THPT QG. Để ôn tập hiệu quả các em có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các em hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
My students’ phones are always ringing----------- my lessons!
A. during
B. for
C. while
D. at
-
Câu 2:
Why does the telephone always ring ---------- you’re having a bath?
A. during
B. for
C. while
D. on
-
Câu 3:
They say drinking a little red wine is good ----------- you.
A. for
B. at
C. to
D. by
-
Câu 4:
Small children always get excited -------- Christmas.
A. with
B. for
C. in
D. at
-
Câu 5:
Paris is famous --------- being a romantic city. a. to b. for c. from d. with
A. to
B. for
C. from
D. with
-
Câu 6:
She’s played the piano ---------- she was little.
A. when
B. from
C. since
D. for
-
Câu 7:
Dubai is so different ----------- any otherplaces I know.
A. with
B. away
C. between
D. from
-
Câu 8:
If I --------- a flower I would be a sunflower.
A. am
B. were
C. had been
D. will be
-
Câu 9:
He should have a word ------------ his company.
A. to
B. with
C. at
D. toward
-
Câu 10:
I’ve always enjoy ------------.
A. dancing
B. dance
C. to dance
D. danced
-
Câu 11:
I’ve never forgot ----------- flamenco for the first time.
A. to see
B. see
C. seeing
D. saw
-
Câu 12:
I couldn’t stop ---------- about buying a laptop.
A. think
B. to think
C. thought
D. thinking
-
Câu 13:
Now I’ve decided --------- how to do it.
A. learning
B. learn
C. to learn
D. learnt
-
Câu 14:
My friend has promised ---------- me some steps.
A. to teach
B. teach
C. teaching
D. taught
-
Câu 15:
She’s going to let me ---------- her shoes.
A. to borrow
B. borrowing
C. borrow
D. borrowed
-
Câu 16:
I’m really looking forward to ------------ my parents.
A. meet
B. meeting
C. the meeting
D. be met
-
Câu 17:
I’ll need ------- some music to dance to.
A. buy
B. to buy
C. buying
D. be bought
-
Câu 18:
I’m thinking of ------------ to Spain next month.
A. go
B. going
C. to go
D. been to
-
Câu 19:
I hope ----------- to dance by then.
A. being able
B. to be able
C. be able
D. able
-
Câu 20:
Small children have big -------------.
A. imagination
B. imagine
C. imaginary
D. imaginative
-
Câu 21:
When I was a small boy, Christmas was very --------.
A. exciting
B. excite
C. excited
D. excitement
-
Câu 22:
Many --------- believe dreams help us to understand our lives.
A. psychologists
B. psychology
C. psychological
D. psyche
-
Câu 23:
My car is very ------------, it uses very little petrol.
A. economic
B. economical
C. economist
D. economy
-
Câu 24:
We haven’t got ------- flour for dinner.
A. some
B. any
C. little
D. a
-
Câu 25:
I didn’t enjoy -------- book you lent me.
A. a
B. an
C. some
D. the