Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
-
Câu 1:
Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 23 Đường quốc lộ số 5 đi qua những tỉnh là sau đây
A. Hà Nội - Hải Dương - Hải Phòng - Quảng Ninh.
B. Hà Nội - Thái Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Hà Nội - Hưng Yên - Hải Dương - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Hải Phòng - Hà Nam - Quảng Ninh.
-
Câu 2:
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các vùng miền ở nước ta?
A. Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất ở nước ta.
B. Miền Nam có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Tây Nguyên mùa mưa và mùa khô có sự đối lập nhau.
D. Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.
-
Câu 3:
Nhận định nào dưới đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.
D. Có thể mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
-
Câu 4:
Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B. Sản xuất với quy mô lớn.
C. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng nhiều máy móc.
D. Sản xuất tự cấp tự túc.
-
Câu 5:
Nguyên nhân dẫn tới cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.
A. Khí hậu.
B. Kinh nghiệm sản xuất.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Đất trồng.
-
Câu 6:
Tiềm năng lớn nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành khai thác hải sản là:
A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.
B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. có nhiều ngư trường rộng lớn.
D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.
-
Câu 7:
Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là:
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.
B. ô nhiễm nguồn nước trên hệ thống sông, hồ, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa.
-
Câu 8:
Hệ sinh thái ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng ven biển
A. Nam Bộ.
B. miền Trung.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Bộ.
-
Câu 9:
Tổ chức chi phối mạnh nhất (95%) hoạt động thương mại thế giới là:
A. Liên Minh Châu Âu.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Tổ chức thương mại thế giới.
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
-
Câu 10:
Ý nghĩa của việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước là
A. làm cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. nhằm thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa ở nước ta.
C. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
-
Câu 11:
Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành là do nguyên nhân chính nào?
A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
B. Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng.
C. Nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội.
D. Nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
-
Câu 12:
Nhận định nào sau đây là một đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?
A. Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm ở vùng đồi núi.
B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Phía đông bắc Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D. Nằm trên bán đảo Trung An, khu vực cận nhiệt đới.
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21. Trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi thuộc vùng kinh tế
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên Hải Miền Trung.
-
Câu 14:
Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 24, Năm nào nước ta có giá trị nhập siêu cao nhất
A. 2000.
B. 2007.
C. 2002.
D. 2005.
-
Câu 15:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu có ở nơi nào sau đây:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Ven biển miền Trung.
C. Thềm lục địa phía Nam.
D. Vịnh Thái Lan.
-
Câu 16:
Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
B. tài nguyên đất của nước ta rất phong phú, đa dạng.
C. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thể, phân hóa phức tạp.
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Thái Nguyên.
D. Đắk Nông.
-
Câu 18:
Cơ sở để phát huy cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Diện tích vùng đồi núi thấp lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cổ một mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc điều kiện địa hình vùng núi.
C. Đất Feralit chiếm diện tích lớn.
D. Mạng lưới sông suối dày đặc cung cấp đủ nước tưới.
-
Câu 19:
Đô thị hóa đã tác động mạnh nhất đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
B. làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 20:
Cho bảng số liệu sau:
Bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng năm 2005 là:
A. 330,9 kg/người.
B. 375,0 kg/người.
C. 361,5 kg/người.
D. 365,5 kg/người.
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5. Tỉnh nào sau đây giáp Cam Pu Chia?
A. Cần Thơ.
B. Kiên Giang.
C. Tiền Giang.
D. Bình Dương.
-
Câu 22:
Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do
A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
-
Câu 23:
Dựa vào Atlat địa Việt Nam trang 11, Đất feralit trên đã badan tập trung nhiều nhất ở
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Tây nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng nhau.
C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất.
-
Câu 25:
Đâu là hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam?
A. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. Bãi đá cổ SaPa và Thành nhà Hồ.
-
Câu 26:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan từ 2005 – 2016.
B. Tỉ trọng đầu thổ, điện của Thái Lan từ 2005 - 2016.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện giai đoạn 2005 – 2016.
D. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô, sản lượng điện của Thái Lan giai đoạn 2015 - 2016.
-
Câu 27:
Khu vực đồng bằng ở nước ta chiếm
A. 25% diện tích lãnh thổ.
B. 30% diện tích lãnh thổ.
C. 20% diện tích lãnh thổ.
D. 27% diện tích lãnh thổ.
-
Câu 28:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25. Điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A. Đá Nhảy.
B. Sầm Sơn.
C. Đồ Sơn.
D. Thiên Cầm.
-
Câu 29:
Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Luyện kim.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Năng lượng.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
-
Câu 30:
Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, Nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh
A. Bình Định.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
-
Câu 31:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông - lâm - ngư nghiệp tỉ trọng của ngành nông nghiệp có xu hướng
A. giảm sút.
B. không ổn định.
C. tăng nhanh.
D. ổn định.
-
Câu 32:
Nhìn chung ở nước ta mùa bão bắt đầu và kết thúc ở các tháng
A. từ tháng VI đến tháng XII.
B. từ tháng V đến tháng X.
C. từ tháng VI đến tháng XI.
D. từ tháng VII đến tháng XI.
-
Câu 33:
Ngành chăn nuôi lợn và chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là do:
A. lực lượng lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. đã sử dụng nhiều giống mới năng suất cao, giá trị kinh tế lớn.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
-
Câu 34:
Tuyến đường bộ nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía tây nước ta
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 6.
D. Đường Hồ Chí Minh.
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu sau:
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm đều dương.
B. Có năm 2010 và 2015 xuất siêu.
C. Tất cả các năm đều nhập siêu.
D. In-đô-nê-xia từ 2010 – 2015 đều xuất siêu.
-
Câu 36:
Căn cứ Atlat địa lý Việt Nam trang 20 tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản cao nhất nước ta (>50%).
A. Thái Bình.
B. An Giang.
C. Hà Tĩnh.
D. Cà Mau.
-
Câu 37:
Vùng trung du và miền núi Bắc bộ gồm có
A. 15 tỉnh.
B. 14 tỉnh.
C. 16 tỉnh.
D. 17 tỉnh.
-
Câu 38:
Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP Hồ Chí Minh:
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
-
Câu 39:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội:
A. Nóng quanh năm, mưa ít vào các tháng mùa hạ.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao (23,5°C), tổng lượng mưa lớn (1667 mm).
C. Hà Nội mưa nhiều vào các tháng V, VI, VII, VIII, XI, X; nóng nhất vào tháng VI.
D. Khí hậu cố sự phân mùa rõ rệt: mùa hạ nóng, mưa nhiều.
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Cả.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai.
D. sông Hồng.