Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020
Trường THPT Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước ta năm 1986?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
-
Câu 2:
Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng do
A. lượng mưa lớn quanh năm.
B. rửa trôi các chất bazơ.
C. quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
-
Câu 3:
Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. đất đai màu mỡ.
C. có nhiều hệ thống sông lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
-
Câu 4:
Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
-
Câu 5:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) thiên nhiên ở đây đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. ôn đới gió mùa.
-
Câu 6:
Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)?
A. Anh.
B. Đan Mạch.
C. Đức.
D. Pháp.
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới .
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc nước ta phổ biến là
A. trên 25℃.
B. trên 24℃.
C. dưới 18 ℃.
D. từ 20℃-24℃.
-
Câu 9:
Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển.
B. động đất.
C. bão.
D. cát bay.
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
B. Lạng Sơn, Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh, Bắc Cạn.
D. Cao Bằng , Tuyên Quang.
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia giảm sút.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
-
Câu 12:
Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. Mĩ La Tinh.
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu?
A. 687 (mm).
B. 1868 (mm).
C. 188 (mm).
D. 245(mm).
-
Câu 14:
Các cây trong chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường.
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao.
C. lúa gạo cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu.
-
Câu 15:
Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 16:
Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Cà Mau.
-
Câu 17:
Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nhiều trung tâm công nghiệp nhất?
A. Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô.
D. Hôn su.
-
Câu 18:
Trong các đảo của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn su.
D. Hô-cai-đô.
-
Câu 19:
Những quốc gia thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển.
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
-
Câu 20:
Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?
A. Lượng mưa trong năm lớn.
B. Có nền nhiệt độ cao.
C. Có bốn mùa rõ rệt.
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
-
Câu 21:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về số lượt khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch?
A. Đông Á có lượt khác du lịch cao nhất.
B. Tây Nam Á có mức chi tiêu của khách du lịch thấp hơn Đông Á.
C. Đông Á có mức chi tiêu của khách du lịch cao nhất.
D. Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất.
-
Câu 22:
Ở Đồng bằng sông Hồng, nơi vẫn được bồi tụ phù sa hằng năm là
A. Khu vực ngoài đê.
B. ô trũng ngập nước.
C. Khu vực trong đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương.
B. Giá trị xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu tăng không liên tục.
-
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Miền .
C. Đường.
D. Tròn.
-
Câu 25:
Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Xuân Thủy.
B. Ba Bể.
C. Ba Vì.
D. Cát Bà.
-
Câu 27:
Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. cà phê.
B. đỗ tương.
C. ngô.
D. lúa mì.
-
Câu 28:
Gió mùa Đông Nam thường hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời kì
A. đầu mùa đông.
B. đầu mùa hạ.
C. cuối mùa đông.
D. giữa và cuối mùa hạ.
-
Câu 29:
Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao nguyên Trung Xi-bia.
D. dãy núi U-ran.
-
Câu 30:
Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là
A. bò sữa.
B. cừu.
C. gia cầm.
D. lợn.
-
Câu 31:
Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn.
B. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội.
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng.
D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật.
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. Chư Pha.
B. Kho Ka Kinh.
C. Lang Bian.
D. Ngọc Linh.
-
Câu 33:
Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
A. mùa hạ nóng ít mưa.
B. nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều cao trên 25 ℃.
C. quanh năm nhiệt độ dưới 15℃.
D. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25℃.
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Tam Đảo.
-
Câu 35:
Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp ngày càng lớn.
B. Truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời.
C. nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.
D. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ.
-
Câu 36:
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. thị trường không ổn định.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. nhiều dịch bệnh.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
-
Câu 37:
Thành phần thực vật không thuộc các loại cây nhiệt đới ở nước ta?
A. Dâu tầm.
B. Dầu.
C. Đỗ quyên.
D. Đậu.
-
Câu 38:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông – Tây là do tác động của
A. gió mùa với hướng các dãy núi.
B. độ cao và hướng sườn của các dãy núi.
C. biển và gió phơn Tây Nam.
D. chế độ khí hậu và sông ngòi.
-
Câu 39:
Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên Bang Nga vì quốc gia này
A. nằm trong vành đai ôn đới.
B. có các đồng bằng rộng lớn.
C. có nhiều vùng đầm lầy.
D. bị băng tuyết bao phủ.
-
Câu 40:
Thiên tai không xảy ra ở vùng núi Tây Bắc nước ta là?
A. Rét hại.
B. Lũ quét.
C. Trượt lở đất.
D. Triều cường.