Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử
Trường THPT Trần Cao Vân
-
Câu 1:
Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?
A. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.
B. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam.
C. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền.
D. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe.
-
Câu 2:
Trong chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam, Mỹ đã sử dụng các chiến thuật mới như “trực thăng vận”, “thiết xa vận”?
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương.
B. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến lược chiến tranh cục bộ.
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt.
-
Câu 3:
Từ năm 1950 đến nửa đầu nhừng năm 70 cùa thế kỷ XX, Liên Xô đi đầu trong ngành công nghiệp nào?
A. cơ khí-diện tử.
B. khai thác khoáng sản.
C. vũ trụ.
D. hóa chất.
-
Câu 4:
Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao dộng Việt Nam (9- 1975) đã
A. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. nhất trí chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. thông qua danh sách đại biểu tham dự Hội nghị Hiệp thương chính trị.
D. cử ra Ban dự thảo Hiến pháp cùa nước Việt Nam thống nhất.
-
Câu 5:
Từ nhừng năm 40 cùa thế kỷ XX, trên thế giới diễn ra cuộc cách mạng khoa học - kỳ thuật hiện đại khởi đầu từ nước
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Anh.
-
Câu 6:
Tháng 12 năm 1950, Mỹ ký với Pháp văn bản nào dưới đây để Mỹ từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương?
A. Hiệp dịnh phòng thủ chung Đông Dương.
B. Hiệp ước hợp tác kinh tế Mỹ - Pháp
C. Hiệp định phòng thù toàn diện Đông Dương.
D. Hiệp ước hợp tác kinh tế Đông Dương.
-
Câu 7:
Với việc ký Hiệp ước nào dưới đây với Pháp, triều đình nhà Nguyền đã chính thức thừa nhận sáu tinh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Hiệp ước Patơnốt (1884).
C. Hiệp ước Hácmăng (1883).
D. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
-
Câu 8:
Từ năm 1994 đến năm 2000, kinh tế các nước Tây Âu
A. phát triển với tốc độ trung bình.
B. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
C. có sự phục hồi và phát triển.
D. trải qua một đợt suy thoái ngăn.
-
Câu 9:
Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (6 - 1929) là tờ báo
A. Thanh niên.
B. Đỏ.
C. Tiền phong.
D. Búa liềm.
-
Câu 10:
Đảng Cộng sán Đông Dương đã thành lập hình thức mặt trận thống nhất dân tộc nào dưới đây vào tháng 3 năm 1938?
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhắt dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
-
Câu 11:
Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp khi xây dựng hệ thống giao thông ờ Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) là để
A. phục vụ trực tiếp công cuộc khai thác thuộc địa.
B. thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
C. tạo ra sự phát triển đồng đều giữa các vùng miền.
D. Việt Nam hòa nhập vào sự phát triển của khu vực.
-
Câu 12:
Sự kiện mớ đầu cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ớ nước Nga là
A. Cuộc tổng bãi công của 9 vạn công nhân ớ Thù đô Pê-tơ-rô-grát.
B. Cuộc bãi công đòi cái thiện đời sống cùa công nhân ớ các thành phố.
C. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ớ Thủ đô Pê-tơ-rô-grát.
D. Cuộc khới nghĩa vũ trang cùa quần chúng nhân dân ờ Pê-tơ-rỏ-grát.
-
Câu 13:
Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ pháp công nhận nước Việt Nam Dãn chú Cộng hòa là một quốc gia tự do và nẳm trong khối
A. Liên minh cùa Pháp.
B. Liên hiệp Pháp.
C. tương trợ cùa Pháp
D. báo trợ cùa Pháp.
-
Câu 14:
Sự thất bại cùa phong trào Cằn Vương (1885-1896) ở Việt Nam chứng tỏ
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn liền với chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ dấu tranh.
-
Câu 15:
Hai xu hướng chủ yếu trong khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản ớ Việt Nam đầu thế ký XX có sự khác biệl về
A. phương pháp dấu tranh.
B. mục tiêu đấu tranh,
C. động cơ dấu tranh.
D. tư tướng chinh trị.
-
Câu 16:
Theo quy định cùa Hội nghị Ianta (2-1945), quốc gia nào dưới dây cần trớ thành một quốc gia thống nhất và dân chù?
A. Triều Tiên.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Mông Cổ.
-
Câu 17:
Thành lập chính quyền cách mạng dưới hình thức những ủy ban nhân dân tự quản là một trong những chủ trương của
A. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam (1951).
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (1960).
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (1941).
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phán đế Đông Dương (1939).
-
Câu 18:
Vì sao phát xít Đức tiến hành đàm phán và ký kết với Liên Xô bản Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược nhau (23 - 8 - 1939)?
A. Nhằm phá vỡ liên minh chống phát xít do Anh, Pháp và Liên Xô đứng đầu.
B. Để tập trung lực lượng tiến công Anh, Pháp, Mỹ từ mặt trận phía Tây và Đông.
C. Tránh trường hợp cùng một lúc phải chống lại Anh, Pháp và Liên Xô.
D. Để có thời gian chuẩn bị lực lượng cho một cuộc chiến tranh lâu dài.
-
Câu 19:
Phong trào cách mạng 1930-1931 ớ Việt Nam không có dặc điềm nào dưới đây?
A. Mục tiêu dằu tranh rất triệt để.
B. Kết hợp hình thức dấu tranh công khai và bí mặt.
C. Hình thức đấu tranh rất phong phú và quyết liệt.
D. Quy mô rộng lớn.
-
Câu 20:
Kế hoạch Đờ Lát Đơ Tát xinhi của Pháp ờ Đông Dương không có nội dung nào dưới đây?
A. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp.
B. Xây dựng phòng tuyến công sự lập 1 hành lang Đông-Tây.
C. Tiến hành chiến tranh tống lực, bình định vùng tạm chiếm.
D. Tập trung quân Âu - Phi xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
-
Câu 21:
Nội dung nào dưới dây không phải là nguyên nhân chính dẫn đến nhân dân Việt Nam phải thực hiện phương châm kháng chiến toàn diện trong cuộc kháng chiến chống thực dân Phảp (1945-1954)?
A. Làm cho tương quan lực lượng thay đổi theo chiều hướng có lợi.
B. Chống lại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Để hạn chế đến mức thấp nhất sự tàn phá của chiến tranh.
D. Để vừa tiến hành kháng chiến vừa kiến quốc.
-
Câu 22:
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thực dân Pháp du nhập vào Việt Nam qua những cuộc khai thác thuộc địa có đặc diềm gì?
A. Du nhập đầy dù và toàn diện.
B. mang hình thái phong kiến - thực dân.
C. Mang hình thái thực dân.
D. Trú trọng phát triển công nghệ.
-
Câu 23:
Ngay sau Hiệp dịnh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, cuộc cách mạng dân tộc dân chú nhân dân ở miền Bắc Việt Nam
A. được bắt đầu thực hiện.
B. được đẩy mạnh trên quy mô lớn.
C. đã được hoàn thành.
D. đã được cơ bản hoàn thành.
-
Câu 24:
Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Chưa kết hợp giành độc lập với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. Cơ sở kinh tế - xã hội chưa đủ mạnh.
C. Thiếu sự lănh đạo của một tố chức thống nhất với đường lối đúng.
D. Những người lãnh đạo có nhiều hạn chế.
-
Câu 25:
Kỳ họp đầu tiên cùa Ọuốc hội Việt Nam khóa I (1946) và khóa VI (1976) đã
A. thông qua Hliến pháp.
B. quyết định tên nước.
C. bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
D. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại.
-
Câu 26:
Sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX) chủ yếu là do
A. quan hệ giữa hai nhà nước ở Đức được cải thiện.
B. quan hệ ngoại giao giữa Mỹ và Liên Xô được thiết lập.
C. tình trạng đối đầu giữa hai phe đưa tới những bất lợi.
D. yêu cầu hợp tác để giái quyết các vấn đề toàn cầu.
-
Câu 27:
Cuộc vận động yêu nước của những sĩ phu tiến bộ đầu thế kỷ XX chưa cỏ khả năng làm bùng nổ của một cuộc cách mạng tư sản thực sự ở Việt Nam chủ yếu là do
A. thiếu một đường lối chính trị đúng đắn.
B. thiếu sự lãnh đạo của một tố chức thống nhất.
C. những người lãnh đạo có hạn chế.
D. cơ sở kinh tế - xă hội chưa đủ mạnh.
-
Câu 28:
Từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện sách lược gì đối với thực dân Pháp?
A. Vừa kháng chiến vừa hòa hoãn.
B. Kiên quyết kháng chiến.
C. Kháng chiến và hòa hoãn.
D. Hòa hoãn, nhân nhượng.
-
Câu 29:
Nguyên nhân chù yếu dẫn đến Nhật Bản tăng cường quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á (từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX) là gì?
A. Phát huy tối đa những lợi thế.
B. Giúp Đông Nam Á đối trọng với Trung Quốc.
C. Giúp Đông Nam Á giâm dần sự phụ thuộc vào Mỳ.
D. Khẳng định vị thế cùa cường quốc chính trị.
-
Câu 30:
Nội dung nào dưới dây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc Mỹ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Mỹ trở thành nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
B. Liên Xô có ảnh hường ngày càng lớn ở châu Âu và châu Á.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới, từ Đông Âu đến châu Á.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mỹ và Liên Xô.
-
Câu 31:
Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có hình thái vận động là
A. từ nông thôn áp sát thành thị.
B. từ thành thị tỏa về nông thôn.
C. diễn ra hài hòa ở thành thị và nông thôn.
D. diễn ra và giành thắng lợi quyết định ở nông thôn.
-
Câu 32:
Yếu tố nào dưới đây quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Yêu câu giải quyết các vấn đề toàn câu.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội.
D. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu.
-
Câu 33:
Trong những năm 20 của thế kỷ XX, phong trào yêu nước Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Bất đầu tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
B. Bất đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản để đấu tranh chống Pháp
C. Tiếp tục tiếp thu tư tường tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
D. Sử dụng vũ khí tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác - Lênin.
-
Câu 34:
Một trong những điếm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về
A. Sự huy động lực lượng.
B. quyết tâm giành thắng lợi.
C. kết cục quân sự.
D. phương châm tác chiến.
-
Câu 35:
Tiến hành đấu tranh chính trị, phát triển lên khởi nghĩa, chiến tranh giải phóng là sự phát triển cùa phong trào dấu tranh nào dưới dây ở Việt Nam?
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở miền Nam (1954- Ị 975).
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài năm 1945-1946.
-
Câu 36:
Cách mạng Việt Nam thời kỳ 1945-1954 thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào dưới đây?
A. Kháng chiến, kiến quốc.
B. Giành và bảo vệ độc lập dân tộc.
C. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. Giải phóng và giữ nước.
-
Câu 37:
Một trong những điểm giống nhau giữa nội dung của Hội nghị lần thứ 15 (1959) và Hội nghị lần thứ 21 (1973) Ban Chấp hành Trung ương Dàng Lao động Việt Nam là về
A. xác định phương pháp đấu tranh cách mạng.
B. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. xác định kẻ thù đấu tranh là Mỹ - Diệm.
D. chủ trương tiến công chiến lược trên ba mặt trận.
-
Câu 38:
Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại cho lịch sử dân tộc Việt Nam bài học nào dưới đây?
A. Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật.
B. Giành thắng lợi từng bước.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Giành và giữ chính quyền.
-
Câu 39:
Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam có điểm tương đồng nào dưới đây?
A. Sử dụng các hinh thức đấu tranh phong phủ và quyết liệt.
B. Để lại bài học quý về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
D. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhắt.
-
Câu 40:
Sau Chiến tranh lạnh, sức mạnh tổng hợp cùa các quốc gia dựa trên sự phát trién cao cùa ba trụ cột về
A. kinh tế, chính trị, quốc phòng.
B. công nghệ, kinh tế, chính trị.
C. công nghệ, kinh tế, giáo dục.
D. kinh tế, công nghệ, quốc phòng.