Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020
Trường THPT Chu Văn An
-
Câu 1:
Ký hiệu hạt nhân là \(_Z^AX\), trong đó A - Z là
A. Số prôtôn.
B. Số êlectrôn.
C. Số nuclôn
D. Số nơtron
-
Câu 2:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng tần số và cùng pha nhau. Bước sóng là λ. Trên mặt nước, các điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi của hai sóng là
A. \( {d_2} - {d_1} = {(k + \frac{1}{2})\frac{\lambda }{2}(k = 0; \pm 1; \pm 2...)}\)
B. \( {d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}(k = 0; \pm 1; \pm 2...)\)
C. \( {d_2} - {d_1} = (k + \frac{1}{2})\lambda (k = 0; \pm 1; \pm 2...)\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadsgadaWgaa % WcbaGaaGOmaaqabaGccqGHsislcaWGKbWaaSbaaSqaaiaaigdaaeqa % aOGaeyypa0JaaiikaiaadUgacqGHRaWkdaWcaaqaaiaaigdaaeaaca % aIYaaaaiaacMcacqaH7oaBcaGGOaGaam4Aaiabg2da9iaaicdacaGG % 7aGaeyySaeRaaGymaiaacUdacqGHXcqScaaIYaGaaiOlaiaac6caca % GGUaGaaiykaaaa!4EE6! {d_2} - {d_1} = (k + \frac{1}{2})\lambda (k = 0; \pm 1; \pm 2...)\)
D. \( {d_2} - {d_1} = k\lambda (k = 0; \pm 1; \pm 2...)\)
-
Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x =Acos(ωt + φ). Vận tốc của chất điểm có phương trình là
A. v = ωAsin(ωt + φ).
B. v = -ωAcos(ωt + φ).
C. v = -ωAsin(ωt + φ).
D. v = ωAcos(ωt + φ).
-
Câu 4:
Trong các môi trường: khí hiđrô, không khí, nước và sắt thì môi trường nào có tốc độ truyền âm lớn nhất?
A. Không khí.
B. Nước.
C. Sắt.
D. Khí hiđrô.
-
Câu 5:
Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là
A. bộ phận luôn đứng yên.
B. bộ phận luôn quay.
C. phần tạo ra từ thông biến thiên.
D. phần tạo ra suất điện động.
-
Câu 6:
Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động
A. duy trì.
B. cưỡng bức
C. tuần hoàn.
D. tắt dần
-
Câu 7:
Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=Acosω(t−xv). Biên độ của sóng cơ là
A. A.
B. ω.
C. \( \frac{x}{v}\)
D. \( \omega(t - \frac{x}{v})\)
-
Câu 8:
Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức \( i = I\sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi )\) Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. \( I\sqrt 2 \)
B. I
C. φ.
D. ωt + φ.
-
Câu 9:
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận biến dao động điện thành dao động âm là
A. loa.
B. mạch tách sóng.
C. micrô.
D. anten thu.
-
Câu 10:
Một điện tích điểm có độ lớn q chuyển động trên một đường sức điện của điện trường đều. Độ lớn cường độ điện trường là E. Khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cách nhau một khoảng d thì lực điện trường thực hiện công có độ lớn
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyramaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiaadsgaaaa!3B50! A = q{E^2}d\)
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbWaaSaaaeaacaWGfbaabaGaamizaaaaaaa!3A6D! A = q\frac{E}{d}\)
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyraiaadsgaaaa!3A5D! A = qEd\)
D. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyraiaadsgadaahaaWcbeqaaiaaikdaaaaaaa!3B46! A = qE{d^2}\)
-
Câu 11:
Một hạt nhân có độ hụt khối là △m. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. \( {{\rm{W}}_{lk}} = \frac{{\Delta m}}{{{c^2}}}\)
B. \( {{\rm{W}}_{lk}} = \frac{{\Delta m}}{{{c}}}\)
C. \( {{\rm{W}}_{lk}} = \Delta m{c^2}\)
D. \( {{\rm{W}}_{lk}} = \Delta m{c}\)
-
Câu 12:
Đặt điện áp u=U\( \sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi )\) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR, hai đầu cuộn cảm thuần là UL và hai đầu tụ điện là UC. Hệ số công suất của mạch là
A. \( \frac{{{U_R}}}{U}\)
B. \( \frac{U}{{{U_R}}}\)
C. \(\frac{{{U_L} - {U_C}}}{U}\)
D. \(\frac{U}{{{U_L} - {U_C}}}\)
-
Câu 13:
Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 và thị kính có tiêu cự f2. Trong trường hợp ngắm chừng vô cực, số bội giác là
A. \( {G_\infty }= \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)
B. \( {G_\infty } = \frac{{{f_1} + {f_2}}}{{{f_1}}}\)
C. \( {G_\infty } = \frac{{{f_1} + {f_2}}}{{{f_2}}}\)
D. \({G_\infty } =\frac{{{f_2}}}{{{f_1}}}\)
-
Câu 14:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở. Điện áp hai đầu mạch
A. sớm pha \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaamaalaaabaGaeq % iWdahabaGaaGOmaaaaaaa!3871! \frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaamaalaaabaGaeq % iWdahabaGaaGOmaaaaaaa!3871! \frac{\pi }{2}\)so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch
-
Câu 15:
Tại các sân bay, để kiểm tra hành lí của hành khách, người ta dùng
A. tia X.
B. tia tử ngoại.
C. tia γ.
D. tia hồng ngoại.
-
Câu 16:
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
-
Câu 17:
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại do chiếu ánh sáng.
B. Hiện tượng êlectron bật ra khỏi bán dẫn do đốt nóng.
C. Hiện tượng êlectron bật ra khỏi bán dẫn do chiếu ánh sáng.
D. Hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại do đốt nóng.
-
Câu 18:
Một sóng điện từ lan truyền với tần số 40 MHz thì vectơ cường độ điện trường biến thiên điều hòa với tần số
A. 80 MHz.
B. 80π MHz.
C. 20 MHz.
D. 40 MHz.
-
Câu 19:
Chiếu xiên góc một chùm ánh sáng từ không khí vào nước. Chùm ánh sáng gồm 4 thành phần đơn sắc: cam, chàm, lam, vàng. So với hướng chùm tia tới trong nước, tia gần nhất là
A. ánh sáng vàng.
B. ánh sáng cam.
C. ánh sáng lam.
D. ánh sáng chàm.
-
Câu 20:
Đặt điện áp u=U\( \sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi )\) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 80 V, UC = 60 V. Giá trị U là
A. 100 V.
B. \( 100\sqrt 2 V\)
C. 20 V.
D. \(100\sqrt 2 V\)
-
Câu 21:
Một nguồn điện có suất điện động không đổi, điện trở trong r = 2 Ω cung cấp cho mạch ngoài là điện trở R = 8 Ω. Bỏ qua điện trở các dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 75%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 25%.
-
Câu 22:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính là
A. 4ro.
B. 16ro.
C. 3ro.
D. 9ro.
-
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 3 mm.
C. 4,8 mm.
D. 6 mm.
-
Câu 24:
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Lúc t = 0, chất phóng xạ có khối lượng 360 g. Tại thời điểm t = 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 120 g.
B. 315 g.
C. 240 g.
D. 45 g
-
Câu 25:
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng 80 cm thì khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 160 cm.
D. 320 cm.
-
Câu 26:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 300 V.
D. 450 V.
-
Câu 27:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động thành phần có biên độ 6 cm, 9 cm và lệch pha nhau \( \frac{\pi }{3}\) .Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 3,0 cm.
B. 15,0 cm.
C. 13,1 cm.
D. 7,9 cm.
-
Câu 28:
Điện tích một bản tụ điện trong mạch dao động điện từ lí tưởng có biểu thức \( q = 250.\cos ({2.10^6}t - \frac{\pi }{3})nC\). Cường độ dòng điện trong mạch ở thời điểm \( \frac{\pi }{{10}}\mu s\)là
A. 0,46 A
B. 0,2 A.
C. 0,91 A.
D. 0,41 A
-
Câu 29:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 0,032 J và lực đàn hồi cực đại là 1,6 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật nặng là
A. 4 cm.
B. 5 cm
C. 2 cm.
D. 8 cm.
-
Câu 30:
Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm\(L = \frac{1}{\pi }H\) Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. \( i = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})A\)
B. \( i = \sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})A\)
C. \(i = 2\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})A\)
D. \( i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})A\)
-
Câu 31:
Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn. Hình vẽ bên biểu diễn liên hệ giữa bình phương chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn theo chiều dài. Lấy π2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 m/s².
B. g = 10,0 m/s².
C. g = 9,7 m/s².
D. g = 9,9 m/s².
-
Câu 32:
Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện ngược chiều và có độ lớn I1 = 2 A, I2 = 6 A đặt cách nhau 3 cm trong không khí. Điểm M cách hai dẫn I1, I2 lần lượt là 1 cm và 4 cm. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M là
A. 7.10−5 T.
B. 4,75.10−3 T.
C. 3,25.10−3T.
D. 10−5 T.
-
Câu 33:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=8cos(πt+5π/6) cm. Sau 15 s kể từ lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ 7 cm mấy lần?
A. 15.
B. 13
C. 16.
D. 14
-
Câu 34:
Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường đó tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và tại N bằng nhau và bằng 23dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy đo thu được tại một điểm trên đoạn MN là
A. 26dB.
B. 30dB.
C. 25dB
D. 27dB.
-
Câu 35:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB, cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở bề mặt chất lỏng trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử tại O. Khoảng cách OM là:
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 2√2cm
D. 2√10 cm
-
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC = 50Ω. Điện áp giữa hai bản tụ điện được mô tả như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là:
A. \(i = 2\cos (\frac{{50\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(A)\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos (\frac{{50\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(A)\)
C. \(i = 2\cos (\frac{{50\pi }}{3}t +\frac{\pi }{6})(A)\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos (\frac{{50\pi }}{3}t +\frac{\pi }{6})(A)\)
-
Câu 37:
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ₁ , S₀₁ , F₁ và ℓ₂ , S₀₂ , F₂ lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ₂ = 2ℓ₁ , 2S₀₂ = 3S₀₁₂ Tỉ số \( \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}}\) bằng
A. \( \frac{4}{9}\)
B. \( \frac{2}{9}\)
C. \( \frac{9}{4}\)
D. \( \frac{3}{2}\)
-
Câu 38:
Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
-
Câu 39:
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là \(\lambda_0\). Cho hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn:
A. \( A = h{\lambda _0}\)
B. \( A = \frac{{{\lambda _0}}}{{h.c}}\)
C. \( A = \frac{h}{{{\lambda _0}}}\)
D. \( A = \frac{{h.c}}{{{\lambda _0}}}\)
-
Câu 40:
Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua li độ x thì thế năng đàn hồi của con lắc lò xo là:
A. \( {{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}kx\)
B. \( {{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}kx^2\)
C. \( {{\rm{W}}_t} = kx^2\)
D. \({{\rm{W}}_t} = kx\)