Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Sông ngòi, cho biết trong các sông sau đây, sông nào dài nhất?
A. Sông Gianh
B. Sông Cả
C. Sông Côn
D. Sông Bồ
-
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2020 so với năm 2015?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-li-pin
B. Phi-li-pin tăng ít hơn Mi-an-ma
C. Mi-an-ma tăng chậm hơn Phi-li-pin
D. Thái Lan tăng ít hơn Phi-li-pin
-
Câu 3:
Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng chủ yếu do đâu?
A. Có nhiều thành phần kinh tế tham gia
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. Trình độ người lao động được nâng cao
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Cần Thơ
B. Thủ Dầu Một
C. Hoà Bình
D. Buôn Ma Thuột
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết rừng đặc dụng và rừng phòng hộ có nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang
B. Bến Tre
C. Long An
D. Kiên Giang
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Bình Thuận
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa tháng XII lớn nhất?
A. Lạng Sơn
B. Hoàng Sa
C. Thanh Hoá
D. Nha Trang
-
Câu 8:
Đâu là nguồn năng lượng tái tạo ở nước ta?
A. Dầu mỏ
B. Than nâu
C. Sóng biển
D. Than đá
-
Câu 9:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2020 so với năm 2010?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
B. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa đông xuân tăng
C. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân không có thay đổi
D. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân giảm không liên tục
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Thanh Hóa
-
Câu 11:
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về sản lượng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Dừa
B. Cói
C. Chè
D. Điều
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm trên đảo?
A. Nhơn Hội
B. Năm Căn
C. Vân Phong
D. Phú Quốc
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0-50m?
A. Cát Bà
B. SaPa
C. Ba Bể
D. Hoàng Liên
-
Câu 14:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là gì?
A. Định canh, định cư cho người dân
B. Canh tác hợp lí, phòng chống ô nhiễm
C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
D. Áp dụng mô hình nông - lâm kết hợp
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa sông Tiền và sông Hậu?
A. Hậu Giang
B. Sóc Trăng
C. Vĩnh Long
D. Bạc Liêu
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Nam Định
B. Phú Thọ
C. Ninh Bình
D. Đắk Nông
-
Câu 17:
Vịt được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do đâu?
A. Địa hình thấp, kênh rạch dày đặc
B. Có phụ phẩm thủy sản, giáp biển
C. Có nguồn thức ăn, mặt nước lớn
D. Thị trường lớn, dịch vụ nuôi tốt
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Lò
B. Chân Mây
C. Ninh Bình
D. Cửa Ông
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cà Mau, Long Xuyên
B. Sóc Trăng, Mỹ Tho
C. Cần Thơ, Cà Mau
D. Cần Thơ, Long Xuyên
-
Câu 20:
Bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta thường gây ra hiện tượng gì?
A. Bạc màu đất
B. Ngập mặn
C. Mưa đá
D. Sương muối
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh thấp nhất?
A. Tam Đảo
B. Pha Luông
C. Pu Huổi Long
D. Mẫu Sơn
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Đồng
B. Graphit
C. Apatit
D. Than đá
-
Câu 23:
Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay ra sao?
A. Áp dụng rất ít những kĩ thuật mới
B. Phát triển nhiều nơi ở vùng biển
C. Chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu
D. Hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Lạng Sơn
B. Yên Bái
C. Thái Nguyên
D. Cao Bằng
-
Câu 25:
Vùng kinh tế nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 26:
Phương hướng để khai thác bền vững tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta không phải là gì?
A. Cấm đánh bắt huỷ diệt
B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
C. Tránh khai thác quá mức
D. Cấm khai thác ở ven bờ
-
Câu 27:
Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu và tư liệu sản xuất của nước ta tăng lên trong giai đoạn gần đây chủ yếu do đâu?
A. Nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục vụ quá trình công nghiệp hóa
B. Phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế
D. Nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục hồi và phát triển của sản xuất
-
Câu 28:
Đông Nam Bộ có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước chủ yếu do đâu?
A. Mức sống được nâng cao
B. Nâng cấp cơ sở hạ tầng
C. Nguồn lao động dồi dào
D. Công nghiệp hóa nhanh
-
Câu 29:
Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu là do đâu?
A. Chính sách hội nhập toàn cầu, liên kết kinh tế
B. Toàn cầu hóa, chuyển sang kinh tế thị trường
C. Công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đô thị hóa, phát triển nhiều hoạt động dịch vụ
-
Câu 30:
Biện pháp chủ yếu để phát triển cây rau, quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Sử dụng giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh
B. Đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích
C. Đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường
D. Tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm
-
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của đường Hồ Chí Minh đối với nước ta là gì?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi, tạo nhiều việc làm
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi, phân bố lại dân cư
C. Tăng vai trò trung chuyển Bắc - Nam, giảm áp lực vận tải cho quốc lộ 1
D. Tăng cường giao thương với các nước láng giềng, hình thành đô thị mới
-
Câu 32:
Việt Nam không có khí hậu nhiệt đới khô như một số nước cùng vĩ độ là do đâu?
A. Vị trí hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến
B. Liền kề vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
C. Tác động của các khối khí di chuyển qua biển
D. Vị trí ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á
-
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Bảo vệ nguồn lợi, giải quyết vấn đề thực phẩm
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, đa dạng hóa sản phẩm
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo hàng xuất khẩu
D. Tăng nhanh sản lượng, nâng cao nguồn thu nhập
-
Câu 34:
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên đặc điểm cơ bản của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là gì?
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, ngoại lực tác động, đặc điểm vị trí địa lí
B. Có địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, ngoại lực tác động
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí
D. Hoạt động của nội lực, đặc điểm vị trí địa lí, ảnh hưởng của Tín phong
-
Câu 35:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do đâu?
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi dày đặc, nước ngọt giảm
B. Địa hình thấp, sông ngòi dày đặc, gia tăng sạt lở và sụt lún bờ biển
C. Kênh rạch chằng chịt, nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, mất rừng
D. Nhiều cửa sông, mất rừng, có các vùng trũng rộng lớn, phù sa giảm
-
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hiện đại hóa hạ tầng giao thông đối với Bắc Trung Bộ là gì?
A. Nâng cao năng lực vận chuyển, khai thác thế mạnh, giao thương nước ngoài
B. Khai thác thế mạnh, tạo thế mở cửa nền kinh tế, thay đổi phân công lao động
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, kết nối không gian kinh tế, nâng cao đời sống
D. Tăng cường xuất khẩu, thúc đẩy ngành công nghiệp, mở rộng hệ thống đô thị
-
Câu 37:
Việc phát triển cơ sở năng lượng ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoáng sản
D. Mở rộng cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính cho vùng
-
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2021
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010-2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Kết hợp
D. Đường
-
Câu 39:
Biện pháp chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng tăng cường thu hút vốn đầu tư là gì?
A. Thay đổi cơ cấu kinh tế, hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng
B. Đổi mới các chính sách, hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng
C. Đào tạo nguồn lao động, mở rộng quy mô khu công nghiệp
D. Mở rộng nhiều đô thị, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
-
Câu 40:
Cho biểu đồ về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2015- 2021
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng
B. Cơ cấu sản lượng
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng
D. Quy mô sản lượng