Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023-2024
Trường THPT Bỉm Sơn
-
Câu 1:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của yếu tố nào?
A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao
B. Địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến
C. Vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi
D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao
-
Câu 2:
Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Hạn chế tối đa thiệt hại do thiên tai và đẩy mạnh sản xuất
B. Tăng nhanh sản lượng lúa, thủy sản và các loại cây ăn quả
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên, thúc đẩy phát triển kinh tế
D. Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu và đổi mới công nghệ
-
Câu 3:
Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là gì?
A. Sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích
B. Tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ
C. Mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi
D. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu
-
Câu 4:
Việc xây dựng hệ thống các cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo ra thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế
B. Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư
D. Hình thành chuỗi các đô thị và khu công nghiệp ở phía tây
-
Câu 5:
Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là gì?
A. Hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hiện đại hoá cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp
C. Phát triển ngành công nghiệp cơ khí và chế biến lâm sản, xây dựng cơ sở năng lượng
D. Nâng cấp cơ sở vật chất, thu hút khách du lịch, giải quyết việc làm cho người lao động
-
Câu 6:
Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta là gì?
A. Phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung
B. Đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân
C. Sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới
D. Sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến
-
Câu 7:
Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do đâu?
A. Người dân hiếu khách, môi trường thân thiện
B. Hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển
C. Sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới
D. Dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
-
Câu 8:
Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là gì?
A. Phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn
B. Gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế
C. Tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất
D. Tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa
-
Câu 9:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay ra sao?
A. Chỉ có các tuyến đường biển nội địa
B. Phát triển mạnh nhất là đường sắt
C. Chỉ tập trung phát triển hàng không
D. Có mạng lưới đường ô tô mở rộng
-
Câu 10:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay ra sao?
A. Chuyển biến tích cực, số lượng đô thị tăng lên
B. Có nhiều đô thị lớn, phân bố đều khắp lãnh thổ
C. Chững lại, tỷ lệ dân thành thị thấp và tăng chậm
D. Theo hai hướng khác nhau, gắn liền công nghiệp hóa
-
Câu 11:
Vị trí địa lí của nước ta có đặc điểm gì sau đây?
A. Gắn liền với lục địa Á – Âu
B. Tiếp giáp với nhiều biển của thế giới
C. Trải dài trên nhiều múi giờ
D. Nằm ở trung tâm của Đông Nam Á
-
Câu 12:
Các huyện đảo của nước ta có đặc điểm gì?
A. Đều có các di sản văn hóa thế giới
B. Đều có các di sản văn hóa thế giới
C. Có tiềm năng để phát triển du lịch
D. Là nơi có nhiều vùng công nghiệp
-
Câu 13:
Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm ra sao?
A. Thừa đội ngũ lao động lành nghề
B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo rất cao
C. Chất lượng lao động phân bố hợp lí
D. Nguồn lao động bổ sung khá lớn
-
Câu 14:
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
-
Câu 15:
Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay ra sao?
A. Chỉ chú trọng trồng ở vùng ven biển
B. Thu hút sự tham gia của nhiều người
C. Tập trung hoàn toàn ở vùng đồi núi
D. Tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý
-
Câu 16:
Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay có đặc điểm ra sao?
A. Chỉ tập trung tăng số lượng đàn gia cầm
B. Tăng tỷ trọng sản phẩm không qua giết thịt
C. Phân bố đều khắp giữa các vùng lãnh thổ
D. Chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn từ tự nhiên
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết bò được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Quảng Bình
C. Thanh Hóa
D. Hà Tĩnh
-
Câu 18:
Lũ quét ở nước ta có đặc điểm ra sao?
A. Xảy ra ở đồng bằng rộng
B. Được dự báo chính xác
C. Tập trung chủ yếu miền núi
D. Chỉ gây thiệt hại về người
-
Câu 19:
Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là gì?
A. Tăng khai thác rừng
B. Tăng vườn quốc gia
C. Trồng rừng ven biển
D. Khai thác hợp lý
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
A. Phó Đáy
B. Kì Cùng
C. Bằng Giang
D. Kinh Thầy
-
Câu 21:
Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay như thế nào?
A. Chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất
B. Tập trung hoàn toàn ờ vùng đồi núi
C. Tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý
D. Thu hút sự tham gia của nhiều người
-
Câu 22:
Sản xuất lúa gạo ớ nước ta hiện nay ra sao?
A. Chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước
B. Phân bố rất đồng đều giữa các vùng
C. Hoàn toàn theo hình thức gia đình
D. Đã có sản phẩm phục vụ xuất khẩu
-
Câu 23:
Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay ra sao?
A. Chưa chuyển dịch ở các khu vực
B. Có nhiều thành phần khác nhau
C. Có tốc độ chuyển dịch rất nhanh
D. Chưa phân hóa theo không gian
-
Câu 24:
Các huyện đảo của nước ta có đặc điểm ra sao?
A. Hầu hết đảo xa bờ và đông dân
B. Có nhiều thế mạnh nuôi gia súc
C. Có khả năng phát triển thủy sản
D. Là nơi có nhiều loại khoáng sản
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?
A. Bắc Giang
B. Lạng Sơn
C. Vĩnh Phúc
D. Phú Thọ
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?
A. Cổ Định
B. Tiền Hải
C. Thạch Khê
D. Quỳ Châu
-
Câu 27:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. Có vai trò lớn nhất là đường sông
B. Chỉ có các tuyến đường biển nội địa
C. Đã hình thành cảng biển nước sâu
D. Chỉ tập trung phát triên đường ô tô
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
A. Đảo Phú Quý
B. Đảo Cồn Cỏ
C. Đảo Lý Sơn
D. Đảo Phú Quốc
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp
B. Sóc Trăng
C. Cà Mau
D. Kiên Giang
-
Câu 30:
Lãnh thổ nước ta có đặc điểm gì sau đây?
A. Có nhiều đẩo ven bờ và các quần đảo
B. Có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển
C. Có bờ biển dài theo chiều đông - tây
D. Chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
B. Trình độ đô thị hóa ớ mức rất thấp
C. Đô thị phân bố đều giữa các vùng
D. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng giảm
-
Câu 32:
Dân cư nước ta hiện nay ra sao?
A. Tập trung nhiều ở vùng nông thôn
B. Phân bố đồng đều giữa các đô thị
C. Phân bố chủ yếu ở các thành phổ
D. Có mật độ rất cao ở vùng đồi núi
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
A. Luyện kim đen
B. Chế biến nông sản
C. Luyện kim màu
D. Hóa chất, phân bón
-
Câu 34:
Chăn nuôi nước ta hiện nay có đặc điểm ra sao?
A. Tỉ trọng xuất khẩu rất lớn
B. Chủ yếu lấy thịt và sữa
C. Chỉ phát triển ở miền núi
D. Hoàn toàn nuôi ở trang trại
-
Câu 35:
Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là gì?
A. Củng cố đê biển
B. Trồng cây ven biển
C. Phát triển vốn rừng
D. Xây hồ thủy điện
-
Câu 36:
Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là gì?
A. Đẩy mạnh đánh bắt
B. Tăng xuất khẩu
C. Tăng cường chế biến
D. Khai thác hợp lí
-
Câu 37:
Công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. Tập trung ở miền núi
B. Có nhiều ngành
C. Sản phẩm ít đa dạng
D. Chỉ có khai thác
-
Câu 38:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Trung du
B. Vùng nguyên liệu
C. Vùng nhiên liệu
D. Miền núi
-
Câu 39:
Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Thu hút nhiều lao động, thức ăn đa dạng
B. Có nhiều đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng
C. Khí hậu nóng ẩm, diện tích lãnh thô rộng
D. Địa hình đa dạng, cơ sở thức ăn đảm bảo
-
Câu 40:
Sông ngòi nước ta có lưu lượng nước lớn chủ yếu do đâu?
A. Lưu vực sông ngoài lãnh thổ, có mưa lớn
B. Nước ngầm, lưu vực sông ngoài lãnh thổ
C. Nước ngầm, có mạng lưới sông dày đặc
D. Nhiều hệ thống sông lớn, mưa theo mùa