Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Kết hợp
C. Đường
D. Tròn
-
Câu 2:
Vì sao nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt?
A. Nước biển dâng cao
B. Khai thác quá mức
C. Có nhiều cơn bão
D. Sạt lở bờ biển
-
Câu 3:
Nêu các biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta?
A. Chống cháy rừng
B. Xây hồ tích nước
C. Sơ tán dân
D. Ban hành Sách đỏ
-
Câu 4:
Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng
C. Sông Mã
D. Sông Cả
-
Câu 5:
Vấn đề nào có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Thủy lợi
B. Bảo vệ rừng
C. Trồng rừng
D. Tăng diện tích đất
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh dưới đây có diện tích lớn nhất?
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Nghệ An
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quảng Ngãi
B. Nha Trang
C. Tây Ninh
D. Bảo Lộc
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cảng Việt Trì
B. Cảng Hải Phòng
C. Cảng Cái Lân
D. Cảng Cửa Lò
-
Câu 9:
Yếu tố nào sau đây tác động làm cho phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) có biên độ nhiệt độ năm nhỏ?
A. Gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ
B. Thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên
C. Vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến
D. Vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
-
Câu 10:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng
B. Phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư
C. Phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm
D. Chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới
-
Câu 11:
Nêu các biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước mặn hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
B. Mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư
C. Sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích
D. Ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh
-
Câu 12:
Vì sao khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm?
A. Mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế
B. Dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít
C. Vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng
D. Dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp
-
Câu 13:
Đâu là thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng
B. Đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển
C. Thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng
D. Sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau
-
Câu 14:
Mục đích của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là gì?
A. Phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên
B. Phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản
C. Thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ
D. Tạo ra việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư
-
Câu 15:
Biện pháp chủ yếu nào được dùng để ứng phó với nước biển dâng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật
B. Thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí
C. Thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản
D. Đa dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả
-
Câu 16:
Nêu các thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng?
A. Công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ
B. Dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt
C. Đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng
D. Dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài
-
Câu 17:
Nêu ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn
B. Thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng
C. Phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản
D. Phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp
-
Câu 18:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh nông nghiêp ở Tây Nguyên là gì?
A. Tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng
B. Tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất
C. Phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh
D. Tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập
-
Câu 19:
Đâu là biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí
B. Hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi
C. Phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả
D. Phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa
-
Câu 20:
Nêu giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm
B. Sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm
C. Sản xuất tập trung đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường
D. Gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng
-
Câu 21:
Đâu là biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư
B. Ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh
C. Sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích
D. Tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
-
Câu 22:
Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa
B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa
C. Quy mô khối lượng hàng hóa
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa
-
Câu 23:
Tác động nào làm cho phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt năm lớn?
A. Địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
B. Vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng
C. Thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến
D. Gió tây nam, tón phong Bắc bán cầu, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
-
Câu 24:
Đâu là đặc điểm nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu
B. Áp dụng rất ít những kĩ thuật mới
C. Phát triển nhiều nơi ở vùng biển
D. Hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình
-
Câu 25:
Đâu là giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc
B. Tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ
C. Đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới
D. Tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh
-
Câu 26:
Đâu là mục đích của việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên?
A. Thu hút nguồn ngoại tệ, nâng cao vị thế của vùng
B. Nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất
C. Thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế
D. Phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động
-
Câu 27:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ?
A. Mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. Thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu
C. Tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng
D. Thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm
-
Câu 28:
Vì sao hoạt động nội thương nước ta ngày càng phát triển?
A. Các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu
B. Dân số tăng nhiều phân bố được mở rộng
C. Sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng
D. Nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ
-
Câu 29:
Nêu biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi
B. Sử dụng đất hợp lí, phát triển nuôi thủy sản
C. Phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi
D. Thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa
-
Câu 30:
Nêu biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới
B. Đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm
C. Khai thác hợp lí, chú ý bảo vệ nguồn lợi
D. Tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường
-
Câu 31:
Tác động nào đã ảnh hưởng Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ?
A. Các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc
B. Thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo
C. Địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến
-
Câu 32:
Đâu là thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt
B. Đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển
C. Thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ
D. Nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc
-
Câu 33:
Đâu là thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh
B. Nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng
C. Sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau
D. Đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển
-
Câu 34:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ?
A. Thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch
B. Đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu
C. Thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư
D. Đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới
-
Câu 35:
Đâu là biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi
B. Thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa
C. Đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi
D. Tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý
-
Câu 36:
Vì sao hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực?
A. Sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng
B. Dân số tăng nhiều, phân bố được mở rộng
C. Nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ
D. Các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu
-
Câu 37:
Đâu là đặc điểm của cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay?
A. Chỉ phân bố tập trung ở vùng núi
B. Phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt
C. Được trồng theo hướng tập trung
D. Có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng
-
Câu 38:
Hệ thống đảo của nước ta có đặc điểm gì?
A. Hầu hết là các đảo lớn nằm xa bờ và đông dân
B. Là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn
C. Có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản
D. Hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn
-
Câu 39:
Đâu là hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay?
A. Chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị
B. Đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa
C. Sử dụng lao động chưa qua đào tạo
D. Tăng quy trình công nghiệp thủ công
-
Câu 40:
Đâu là đặc điểm vùng lãnh hải của biển nước ta?
A. Là vùng nước nằm kề với đất liền
B. Nằm ngầm dưới biển và lòng đất
C. Tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lý
D. Nằm phía bên trong đường cơ sở