Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Yên Lạc
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân theo đầu người cao nhất trong các tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vĩnh Long
B. Trà Vinh
C. Bạc Liêu
D. Cần Thơ
-
Câu 2:
Phần lớn diện tích đất liền ở phía đông lãnh thổ nước ta là địa hình gì?
A. đồng bằng
B. cao nguyên
C. núi cao
D. đồi núi
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến đường sữa, bánh kẹo?
A. Sơn La
B. Thái Nguyên
C. Yên Bái
D. Mộc Châu
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi Phanxipăng thuộc dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Con Voi
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Dãy Pu Sam Sao
D. Dãy Pu Đen Đinh
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A-B không đi qua đô thị nào sau đây?
A. Đà Lạt
B. Nha Trang
C. Hồ Chí Minh
D. Bảo Lộc
-
Câu 6:
Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh chủ yếu do đâu?
A. Biển Đông
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam
D. độ cao địa hình
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hà Nội có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng IX
B. Tháng X
C. Tháng VII
D. Tháng VIII
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tinh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Đồng Tháp
B. Long An
C. Hậu Giang
D. An Giang
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực địa hình nào sau đây cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn
B. Dãy Pu Đen Định
C. Cao nguyên Sơn La
D. Cao nguyên Mộc Châu
-
Câu 10:
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có giới hạn từ đâu đến đâu?
A. dãy núi Bạch Mã trở vào Nam
B. thung lũng sông Cả trở vào Nam
C. thung lũng sông Cả trở ra Bắc
D. dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc
-
Câu 11:
Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?
A. Gang thép
B. Phân đạm
C. Cơ khí
D. Điện tử
-
Câu 12:
Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?
A. Chế biến lương thực
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
C. Sản xuất da, giày
D. Giấy, in, văn phòng phẩm
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan thấp hơn Lào
D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam
-
Câu 14:
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014
B. Xuất khẩu tăng
C. Cán cân âm trong cả giai đoạn 2015 - 2017
D. Nhập khẩu tăng
-
Câu 15:
Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do đâu?
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tài nguyên đất rất đa dạng
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng
D. vị trí là nơi chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương
-
Câu 16:
Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng có đặc điểm gì?
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên
B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị
C. có thêm lực lượng lao động và việc làm
D. giảm bớt lao động, tăng thêm việc làm
-
Câu 17:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do đâu?
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng
D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng
-
Câu 18:
Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là gì?
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y
-
Câu 19:
Ngành thủy sản của nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. diện tích nuôi trồng được mở rộng
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ
C. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng
D. phương tiện sản xuất chưa đầu tư
-
Câu 20:
Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là gì?
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt
-
Câu 21:
Nguyên nhân chính làm nghèo tính đa dạng của sinh vật nước ta là gì?
A. thiên tai, dịch bệnh
B. khai thác quá mức
C. ô nhiễm môi trường
D. biến đổi khí hậu
-
Câu 22:
Biện pháp để khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản vừa góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển là gì?
A. đánh bắt xa bờ
B. đánh bắt ven bờ
C. chú trọng xuất khẩu
D. đẩy mạnh chế biến
-
Câu 23:
Thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là gì?
A. nguyên liệu, thị trường
B. lao động, thị trường
C. thị trường, nhiên liệu
D. nguồn vốn, chính sách
-
Câu 24:
Vùng giàu khoáng sản bậc nhất nước ta là khu vực nào?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Nam Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 25:
Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. khai thác theo chiều sâu
B. cơ cấu nông lâm ngư
C. cải tạo tự nhiên
D. phát triển lâm nghiệp
-
Câu 26:
Do lãnh thổ kéo dài, kết hợp vị trí trung tâm gió mùa Châu Á đã làm cho thiên nhiên nước ta ra sao?
A. thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao
B. thiên nhiên phân hóa đa dạng Bắc - Nam
C. thiên nhiên phân hóa rõ rệt Đông - Tây
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
-
Câu 27:
Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay như thế nào?
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh
D. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị
-
Câu 28:
Các đô thị nước ta hiện nay là ra sao?
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn
-
Câu 29:
Đẩy mạnh đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
-
Câu 30:
Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ đâu?
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
-
Câu 31:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là gì?
A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật
B. chi phí đầu tư lớn, đòi hỏi công nghệ cao
C. thiếu máy móc và phương tiện khai thác
D. địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn
-
Câu 32:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là gì?
A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm
B. phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng
D. thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế
-
Câu 33:
Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển là do đâu?
A. biển ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền
B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, đồi núi lan sát ra biển
C. vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2
D. địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
-
Câu 34:
Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta
C. Quy mô diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta
-
Câu 35:
Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là gì?
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất
-
Câu 36:
Nguyên nhân chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt
B. sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao
D. hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện
-
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư
-
Câu 38:
Yếu tố nào có tác động chủ yếu đến phát triển ngành nội thương của nước ta hiện nay?
A. Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng
B. Chất lượng cuộc sống cao
C. Cơ cấu dân số có sự thay đổi
D. Có nhiều thành phần kinh tế
-
Câu 39:
Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào?
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú
B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng
C. Du lịch biển đảo còn ở dạng tiềm năng
D. Khách du lịch chủ yếu là khách nội địa
-
Câu 40:
Phát biểu nào không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu
B. Khối lượng luân chuyển lớn nhất
C. Hệ thống cảng được nâng cấp
D. Mạng lưới phủ khắp cả nước