Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Trần Suyền
-
Câu 1:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào
B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia
C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia
D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?
A. Quảng Ninh
B. Nha Trang
C. Lâm Đồng
D. Đồng Nai
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Thái Nguyên
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp cơ khí, đóng tàu?
A. Cà Mau
B. Rạch Giá
C. Long Xuyên
D. Kiên Lương
-
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất?A. Thái Lan
B. Philippine
C. Campuchia
D. Indonesia
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Thái Nguyên
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 1500m?
A. Bà Rá
B. Chư Pha
C. Chứa Chan
D. Braian
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm nào sau đây?
A. Quãng Ngãi
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 19 gặp đường số 1?
A. Quy Nhơn
B. Tuy Hòa
C. Quãng Ngãi
D. Nha Trang
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 – 500m?
A. Tràm Chim
B. Cát Tiên
C. Cần Giờ
D. Củ chi
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
-
Câu 12:
Hoạt động trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ thường được tiến hành tại đâu?
A. vùng trung du
B. vùng ven biển
C. vùng đồng bằng
D. vùng đồi núi
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất?
A. A Pa Chải
B. Hà Nội
C. Hà Tiên
D. Lũng Cú
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có vịnh Phan Rí?
A. Bình Thuận
B. Ninh Thuận
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm ở trên sông nào sau đây?
A. Sông Xê Xan
B. Sông Xrê Pôk
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Ba
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây xa nhất về phía Nam?
A. Nha Trang
B. Cà Mau
C. Kiên Giang
D. Phan Thiết
-
Câu 17:
Tài nguyên than ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
A. nhiệt điện
B. thủy điện
C. điện mặt trời
D. điện gió
-
Câu 18:
Vùng ven biển nước ta thường xảy ra loại thiên tai nào?
A. xói mòn đất
B. sạt lở bờ biển
C. sóng thần
D. động đất
-
Câu 19:
Phân bố công nghiệp nước ta hiện nay ra sao?
A. phủ kín các vùng
B. không đồng đều
C. mật độ dày đặc
D. mức độ rất cao
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thanh Hóa?
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. Sông Gianh
D. Sông Chu
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Quảng Bình
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
-
Câu 22:
Biện pháp hàng đầu để bảo vệ loại rừng phòng hộ của nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật
B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc
C. duy trì và phát triển độ phì đất rừng
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng
-
Câu 23:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước
B. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước
D. hình thành các khu công nghiệp tập trung
-
Câu 24:
Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ven các đảo
B. có tỉ trọng ngày càng tăng
C. phân bố rộng khắp các vùng
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu
-
Câu 25:
Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. được trồng theo hướng tập trung
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi
D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt
-
Câu 26:
Các đảo và quần đảo nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. tập trung chủ yếu phía nam
B. giàu tài nguyên khoáng sản
C. có nhiều đảo nằm ở ven bờ
D. có dân cư tập trung đông đúc
-
Câu 27:
Vùng đất của nước ta có đặc điểm ra sao?
A. mở rộng đến hết lãnh hãi
B. có đường biên giới kéo dài
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần
D. thu hẹp theo chiều bắc - nam
-
Câu 28:
Các thành phố ở nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. có thị trường tiêu thụ rộng
B. hoàn toàn trực thuộc các tỉnh
C. tập trung ở khu vực miền núi
D. chỉ có chức năng hành chính
-
Câu 29:
Dân cư nước ta hiện nay ra sao?
A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng
B. hoàn toàn sống ở nông thôn
C. có xu hướng giảm quy mô
D. có gia tăng tự nhiên rất cao
-
Câu 30:
Ngành bưu chính nước ta hiện nay ra sao?
A. mạng lưới phân bố đều khắp
B. có công nghệ kĩ thuật cao
C. tốc độ phát triển rất nhanh
D. thiếu lao động trình độ cao
-
Câu 31:
Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường
D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới
-
Câu 32:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở
D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển
-
Câu 33:
Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam Bộ là gì?
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích
-
Câu 34:
Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do đâu?
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên
D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp
D. Cột
-
Câu 36:
Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?
A. đa dạng hóa cây công nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động, đẩy mạnh công nghiệp
C. phát triển mô hình kinh tế trang trại, mở rộng diện tích canh tác
D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, thu hút đầu tư nước ngoài
-
Câu 37:
Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu do đâu?
A. chuyên môn hoá nông nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu
B. đa dạng hoá nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến
C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân
D. sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường
-
Câu 38:
Nội thương nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do đâu?
A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế
B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng sống tăng
C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại
D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng
-
Câu 39:
Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ dân số theo nhóm tuổi
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
-
Câu 40:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu
C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới
D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất