Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Tô Hiến Thành
-
Câu 1:
Cho biểu đồ sau:
Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
-
Câu 2:
Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua bao nhiêu tỉnh?
A. 17 tỉnh
B. 18 tỉnh
C. 19 tỉnh
D. 20 tỉnh
-
Câu 3:
Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?
A. 85% diện tích lãnh thổ
B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ
D. 75% diện tích lãnh thổ
-
Câu 4:
Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là gì?
A. Là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
-
Câu 5:
Bùng nổ dân số bắt nguồn từ đâu?
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số của các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi
-
Câu 6:
Cơ sở để Mĩ Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là gì?
A. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
-
Câu 7:
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?
A. Đông Triều
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Sam Sao
D. Pu Đen Đinh
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014
Đơn vị: tỉ USD
Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
Ác-hen-ti-na
151,5
158,0
Mê-hi-cô
676,5
149,9
Bra-xin
605,0
220,0
Pa-na-ma
13,8
8,8
Ha-mai-ca
8,0
6,0
Vê-nê-xu-ê-la
109,3
33,2
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017)
Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cáo nhất và thấp nhất là:
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
-
Câu 9:
Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng nào?
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. độc quyền kinh tế
D. lãnh hải
-
Câu 10:
Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Bắc của nước ta có ở vùng núi nào?
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
-
Câu 11:
Nguyên nhân nào làm tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo?
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
-
Câu 12:
Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là gì?
A. Cát bay, cát chảy
B. Động đất
C. Sạt lở bò biển
D. Bão
-
Câu 13:
Những khối núi cao trên 2000 m đã tạo nên hiệu quả thế nào?
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
-
Câu 16:
Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu?
A. 45.000km2
B. 20.000km2
C. 40.000km2
D. 15.000km2
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vân Đồn
B. Chân Mây -Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
-
Câu 18:
Nhận định nào không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
-
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Tháng 1 (oC)
Nhiệt độ trung bình
VII (oC)
Nhiệt độ trung bình
năm (oC)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
27,9
26,8
Tp.Hồ Chí Minh
25,8
27,1
26,9
Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
-
Câu 20:
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên có đặc điểm gì?
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
-
Câu 21:
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm nào, đến năm 2014 có bao nhiêu thành viên?
A. 1967, 9 thành viên
B. 1968, 10 thành viên
C. 1967, 10 thành viên
D. 1976, 10 thành viên
-
Câu 22:
Nguyên nhân gì gây ra hiệu ứng phơn khô nóng cho đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta vào đầu mùa hạ?
A. Ảnh hưởng của Bão ở Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới
B. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động mạnh hút gió mùa Tây Nam
C. Tín phong Đông Bắc vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào
D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào
-
Câu 23:
Từ vĩ tuyến 16o Bắc trở vào Nam, hoạt động du lịch biển diễn ra hầu như quanh năm là do nguyên nhân nào?
A. Có nhiều bãi biển đẹp, người dân có mức sống cao, thích du lịch biển
B. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng
C. Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm
D. Có ít sông lớn đổ ra biển, ít chịu ảnh hưởng của Bão
-
Câu 24:
Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ đâu?
A. áp cao Haoai
B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp thấp Iran
-
Câu 25:
Loại gió nào sẽ hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam
-
Câu 26:
Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản?
A. công nghiệp chế tạo
B. xây dựng và công trình công cộng
C. công nghiệp dệt
D. công nghiệp sản xuất điện tử
-
Câu 27:
Nhận xét nào không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ
B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể
D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa
-
Câu 28:
Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng gì?
A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I
B. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III chưa ổn định
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III
-
Câu 29:
Chế độ lũ sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm ra sao?
A. lên chậm, rút chậm
B. lên nhanh, rút nhanh
C. lên chậm, rút nhanh
D. lên nhanh, rút chậm
-
Câu 30:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào nằm trên đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc?
A. Hữu Nghị
B. Bờ Y
C. Tây Trang
D. Mộc Bài
-
Câu 31:
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với trồng loại cây gì?
A. trồng cây công nghiệp
B. trồng cây rau, đậu
C. trồng lúa nước
D. trồng cây ăn quả
-
Câu 32:
Nguyên nhân cơ bản nào khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi
B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
-
Câu 33:
Đặc trưng nào không phải của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. nông sản được sản xuất theo hướng đa canh
C. sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới
-
Câu 34:
Biển Đông có đặc điểm gì?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương
C. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
-
Câu 35:
Nêu hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi?
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
B. làm cho các vùng xuất cư thiếu hụt nguồn lao đông
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở các vùng nhập cư
D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta
-
Câu 36:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng trong những năm gần đây là gì?
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây rau đậu
D. cây công nghiệp
-
Câu 37:
Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là gì?
A. Nghệ An, Sơn La
B. Bắc Giang, Thanh Hóa
C. Thanh Hóa, Phú Thọ
D. Nghệ An, Lạng Sơn
-
Câu 38:
Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều nào?
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao
B. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây nam và theo độ cao
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao
D. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam
-
Câu 39:
Sạt lở bờ biển hiện nay diễn ra nhiều ở dải bờ biển miền Trung và vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
-
Câu 40:
Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh vào mùa đông ở Đông Nam Á thuộc quốc gia nào?
A. Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam
B. Phi-lip-pin và Đông-ti-mo
C. Mi-an-ma và Việt Nam
D. Thái Lan và Lào