Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Tiên Du
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan thấp hơn Lào
D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam
-
Câu 2:
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014
B. Xuất khẩu tăng
C. Cán cân âm trong cả giai đoạn 2015 - 2017
D. Nhập khẩu tăng
-
Câu 3:
Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do đâu?
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tài nguyên đất rất đa dạng
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng
D. vị trí là nơi chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương
-
Câu 4:
Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng ra sao?
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên
B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị
C. có thêm lực lượng lao động và việc làm
D. giảm bớt lao động, tăng thêm việc làm
-
Câu 5:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do đâu?
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng
D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng
-
Câu 6:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản
-
Câu 7:
Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là gì?
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y
-
Câu 8:
Ngành thủy sản của nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. diện tích nuôi trồng được mở rộng
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ
C. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng
D. phương tiện sản xuất chưa đầu tư
-
Câu 9:
Phát biểu nào không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh
B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu
C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp
D. Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau
-
Câu 10:
Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là gì?
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt
-
Câu 11:
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là gì?
A. bão
B. sóng thần
C. sạt lở bờ biển
D. thuỷ triều
-
Câu 12:
Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là gì?
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến
B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng
C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí
-
Câu 13:
Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác
D. Phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài
-
Câu 14:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu từ đâu?
A. dầu mỏ
B. than
C. khí tự nhiên
D. dầu nhập nội
-
Câu 15:
Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. bảo vệ rừng
B. trồng rừng
C. nước ngọt
D. tăng diện tích đất
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh
B. Hà Nam
C. Hưng Yên
D. Thái Bình
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Cả
B. Sông Ba
C. Sông Thu Bồn
D. Sông La Ngà
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Hà Tiên
B. TP. Hồ Chí Minh
C. A Pa Chải
D. Móng Cái
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian
B. Núi Lang Bian
C. Núi Chư Pha
D. Núi Kon Ka Kinh
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh?
A. Thái Bình
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Vĩnh Phúc
D. Bắc Kạn
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
-
Câu 22:
Vì sao nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu?
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu
-
Câu 23:
Yếu tố nào tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc
C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
-
Câu 24:
Mục đích của việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là gì?
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng
B. tăng cường giao lưu với Đà Nẵng
C. hình thành các khu kinh tế ven biển
D. kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ
-
Câu 25:
Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây Nguyên là gì?
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân
C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình
D. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn
-
Câu 26:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do đâu?
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
-
Câu 27:
Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng lúa các vụ của nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta
-
Câu 28:
Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do đâu?
A. tác động của các khối khí di chuyển qua biển
B. giáp Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương
C. hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc
D. dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam
-
Câu 29:
Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do đâu?
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao
D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển
-
Câu 30:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây
B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới
D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế
-
Câu 31:
Giải pháp để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và nền kinh tế cả nước chủ yếu là gì?
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ
C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí
-
Câu 32:
Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do đâu?
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước
B. mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch
C. tài nguyên du lịch phong phú, hấp dẫn
D. mức sống của dân cư ngày càng cao
-
Câu 33:
Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do đâu?
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng
-
Câu 34:
Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là gì?
A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng
B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc
C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão
-
Câu 35:
Giải pháp nào quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
-
Câu 36:
Để trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào?
A. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước
C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên
D. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô
-
Câu 37:
Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú chủ yếu do đâu?
A. nhiệt độ cao, các dòng biển hoạt động theo mùa
B. nằm trong khu vực nội chí tuyến, tương đối kín
C. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ
D. vùng biền rộng, hoạt động thủy triều phức tạp
-
Câu 38:
Khó khăn nào lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế, thức ăn chưa đa dạng
B. có một mùa đông lạnh và kéo dài, giao thông hạn chế
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh
D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu, lao động hạn chế
-
Câu 39:
Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu gì?
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới
B. Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu t
-
Câu 40:
Điều kiện thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo là gì?
A. đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
B. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
C. nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
D. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao