Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
-
Câu 1:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Nhân hàng Thế Giới 2020. NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng ít hơn Phi-lip-pin
B. Phi-lip-pin tăng gấp hai lầnViệt Nam
C. Việt Nam tăng và Phi-lip-pin giảm
D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Đắk Nông
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Phúc Yên thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên
B. Phú Thọ
C. Lạng Sơn
D. Vĩnh Phúc
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy nhiệt điện?
A. Kiên Giang
B. Tây Ninh
C. Bình Phước
D. Cà Mau
-
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá trị nhập siêu lớn nhất?
A. Ma-lai-xi-a
B. Phi-li-pin
C. Xin-ga-po
D. Thái Lan
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Thái Nguyên
B. Hà Nội
C. Thanh Hóa
D. Hải Phòng
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thấp hơn 1000m?
A. Bi Duop
B. Ngọc Krinh
C. ChưYangSin
D. Chư Pha
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp sản xuất giấy, xenlulô có ở trung tâm nào sau đây?
A. Vinh
B. Thanh Hóa
C. Đà Nẵng
D. Vũng Tàu
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây?
A. Quảng Ngãi
B. Nha Trang
C. Tuy Hòa
D. Quy Nhơn
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 đến 500 m?
A. Tràm Chim
B. Bến Ninh Kiều
C. Bà Chúa Xứ
D. Bù Gia Mập
-
Câu 12:
Hoạt động sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay được tiến hành tại đâu?
A. các hải đảo
B. vùng bờ biển
C. các quần đảo
D. thềm lục địa
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Móng Cái
C. Hà Tiên
D. Huế
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Phú Yên
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tây Ninh
B. Rạch Giá
C. Cà Mau
D. Long Xuyên
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận
B. Ninh Thuận
C. Cà Mau
D. Kiên Giang
-
Câu 17:
Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. vùng trung du
B. vùng đồng bằng
C. thềm lục địa
D. vùng ven biển
-
Câu 18:
Đồng bằng nước ta thường xảy ra dạng thiên tai nào?
A. xói mòn đất
B. lũ quét
C. sóng thần
D. nhiễm mặn đất
-
Câu 19:
Công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. tập trung ở hải đảo
B. chỉ có ở đồng bằng
C. đều khắp các vùng
D. có ở nhiều nơi
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thái Bình?
A. Sông Chu
B. Sông Cả
C. Sông Chảy
D. Sông Luộc
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Nghệ An
-
Câu 22:
Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là gì?
A. bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển
B. trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc
C. duy trì và phát triển chất lượng đất rừng
D. bảo vệ các vườn quốc gia và khu bảo tồn
-
Câu 23:
Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay như thế nào?
A. tăng chăn nuôi, giảm ngành trồng trọt
B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp
C. tăng chế biến, giảm việc khai khoáng
D. tăng kinh tế tư nhân, giảm nhà nước
-
Câu 24:
Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay ra sao?
A. chỉ tập trung ở các ngư trường
B. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước
C. chủ yếu phát triển ở sông suối
D. đa dạng về đối tượng nuôi trồng
-
Câu 25:
Chăn nuôi của nước ta hiện nay có đặc điểm như thế nào?
A. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa
B. đem lại hiệu quả sản xuất rất cao
C. hoàn toàn dùng thức ăn công nghiệp
D. chỉ phát triển ở khu vực miền núi
-
Câu 26:
Giao thông vận tải biển nước ta hiện nay có đặc điểm ra sao?
A. chỉ tập trung phát triển đường bộ
B. đã hình thành cảng biển nước sâu
C. có vai trò lớn nhất là đường biển
D. chỉ có tuyến đường biển nội địa
-
Câu 27:
Phần đất liền của nước ta có đặc điểm ra sao?
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy
B. trải ra rất dài từ tây sang đông
C. có đường bờ biển khúc khuỷu
D. tiếp giáp với nhiều đại dương
-
Câu 28:
Đô thị ở nước ta hiện nay có đặc điểm ra sao?
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. chất lượng cuộc sống rất thấp
C. tập trung chủ yếu ở miền núi
D. đều có cùng một cấp phân loại
-
Câu 29:
Lao động thành thị nước ta hiện nay ra sao?
A. hầu hết là công nhân kĩ thuật cao
B. phần lớn có mức thu nhập rất cao
C. phân bố không đều giữa các vùng
D. chỉ hoạt động trong ngành dịch vụ
-
Câu 30:
Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay ra sao?
A. mạng lưới rộng khắp các vùng
B. phân bố đều ở các địa phương
C. có sự phát triển nhanh vượt bậc
D. đón đầu công nghệ hiện đại
-
Câu 31:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Nam Trung Bộ là gì?
A. đa dạng hóa sản phẩm, thu hút vốn đầu tư, nâng cao đời sống
B. thay đổi cơ cấu công nghiệp, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế
C. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, khai thác tiềm năng
D. đầy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh
-
Câu 32:
Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?
A. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, tích cực cải tạo tài nguyên đất
C. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng thêm diện tích canh tác
D. mở rộng diện tích canh tác, xây dựng công trình thủy lợi
-
Câu 33:
Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là gì?
A. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng
C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
-
Câu 34:
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta thành phần thực vật nhiệt đới và xích đạo chiếm ưu thế chủ yếu do tác động của yếu tố nào?
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tài nguyên đất đất đa dạng
B. nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, địa hình đồng bằng, vị trí địa lí
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới gió mùa không mùa đông lạnh
D. vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, khí hậu cận xích đạo, nền nhiệt độ cao
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
Số lượt khách và doanh thu từ các cơ sở lưu trú du lịch nước ta, giai đoạn 2015 - 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Kết hợp
C. Miền
D. Tròn
-
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao mức sống dân cư
B. tạo nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết thực phẩm
C. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ
-
Câu 37:
Biện pháp nào là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu
D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường
-
Câu 38:
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do đâu?
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước
C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
-
Câu 39:
Cho biểu đồ về GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
-
Câu 40:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ
C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên