Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Tam Dương
-
Câu 1:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng
B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng
D. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái
B. Thanh Thủy
C. Vân Đồn
D. Tây Trang
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đồng Sinh Quyền thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Yên Bái
B. Lào Cai
C. Sơn La
D. Lai Châu
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20
B. Quốc lộ 13 và 14
C. Quốc lộ 1 và 14
D. Quốc lộ 1 và 13
-
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn 4,7 lần Lào
B. Cam-pu-chia cao hơn 2 lần Bru-nây
C. Bru-nây cao hơn 2,4 lần Lào
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn 3 lần Cam-pu-chia
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ
C. Hà Nội
D. Đà Nẵng
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Văn Úc
B. Cửa Hội
C. Cửa Nam Triệu
D. Cửa Ba Lạt
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Nha Trang
B. Rạch Giá
C. Thanh Hóa
D. Kon Tum
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây?
A. Na Mèo
B. Cha Lo
C. Nậm Cắn
D. Cầu Treo
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Hà Giang
D. Tuyên Quang
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà
B. Ba Bể
C. Xuân Sơn
D. Thanh Thủy
-
Câu 12:
Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nha cầu rất lớn về yếu tố nào?
A. năng lượng
B. thủy lợi
C. lương thực
D. đất đai
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh vào tháng VII là gì?
A. tây bắc
B. đông bắc
C. tây nam
D. đông nam
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bán đảo Phước Mai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Phú Yên
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Yên Bái
B. Vinh
C. Hải Phòng
D. Sơn La
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Lào?
A. Quảng Ninh
B. Lai Châu
C. Yên Bái
D. Hòa Bình
-
Câu 17:
Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là gì?
A. thủy điện
B. điện nguyên tử
C. điện Mặt Trời
D. nhiệt điện
-
Câu 18:
Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta là gì?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 19:
Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp
D. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 8
B. Tháng 9
C. Tháng 10
D. Tháng 11
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Hà Tĩnh
-
Câu 22:
Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ đâu?
A. đất nông nghiệp
B. đất lâm nghiệp
C. đất hoang hoá
D. đất chưa sử dụng
-
Câu 23:
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay như thế nào?
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
B. tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến
C. giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp
D. tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng
-
Câu 24:
Biện pháp phát triển thủy sản theo hướng bền vững ở nước ta hiện nay là gì?
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi
B. tập trung khai thác nguồn lợi ven bờ
C. chỉ khai thác nguồn lợi ngoài khơi xa
D. chỉ khai thác ở các ngư trường cá lớn
-
Câu 25:
Nguồn thức ăn chủ yếu cho chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay là từ đâu?
A. công nghiệp chế biến
B. sản xuất lương thực
C. sản xuất thực phẩm
D. phụ phẩm thủy sản
-
Câu 26:
Đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa về mặt kinh tế là gì?
A. bảo vệ được vùng biển, vùng trời
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản
D. hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ
-
Câu 27:
Vị trí địa lí nước ta nằm ở đâu?
A. trong vùng có rất nhiều động đất
B. vùng ngoại chí tuyến Bán cầu Bắc
C. phía Đông bán đảo Đông Dương
D. trên “vành đai lửa Thái Bình Dương”
-
Câu 28:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta trong giai đoạn 1965 đến 1972 bị chững lại vì sao?
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh
B. chính sách thu hút dân cư về nông thôn
C. các đô thị bị chiến tranh phá hoại
D. chính sách hạn chế di dân vào thành thị
-
Câu 29:
Lao động nước ta hiện nay ra sao?
A. tăng nhanh, chủ yếu ở nông thôn
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp
-
Câu 30:
Ngành vận tải đường sông nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. phương tiện chưa được nâng cấp
B. khối lượng vận chuyển hàng lớn nhất
C. chỉ phát triển ở vùng đồng bằng
D. chịu ảnh hưởng của chế độ nước sông
-
Câu 31:
Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác động của yếu tố gì?
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị
C. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực
-
Câu 32:
Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn và tăng nhanh
B. tác động của thủy triều và diện tích rừng thu hẹp
C. khí hậu, thời tiết ngày càng diễn biến thất thường
D. thiếu nước ngọt và xâm nhập mặn vào mùa khô
-
Câu 33:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là gì?
A. tạo nông sản hàng hóa, bảo vệ môi trường
B. đáp ứng thị trường, hạn chế rủi ro tiêu thụ
C. thuận lợi cơ giới hóa, tăng nhanh sản lượng
D. sử dụng hiệu quả thế mạnh, tạo việc làm
-
Câu 34:
Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ yếu do đâu?
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
Số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Kết hợp
-
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu để phát triển có hiệu quả nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. đổi mới phương tiện đánh bắt, đẩy mạnh chế biến, xuất khẩu
B. nâng cao trình độ lao động địa phương, chú trọng nuôi trồng
C. mở rộng thị trường tiêu thụ, đẩy mạnh quảng bá thương hiệu
D. tăng cường liên doanh liên kết, nâng cấp cảng cá quy mô lớn
-
Câu 37:
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. khai thác hiệu quả các điều kiện tự nhiên và bảo vệ môi trường
B. giảm rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm, tăng thu nhập cho người dân
C. thích ứng với thị trường tiêu thụ, khai thác hiệu quả các nguồn lực
D. tăng khối lượng nông sản, thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển
-
Câu 38:
Giải pháp quan trọng hàng đầu để ngành du lịch nước ta phục hồi và phát triển hiện nay là gì?
A. mở cửa đón du khách quốc tế, giảm giá các loại hình dịch vụ
B. đổi mới chiến lược phát triển, đa dạng hóa sản phẩm du lịch
C. ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ trực tiếp các doanh nghiệp
D. xây dựng cơ sở lưu trú, cơ sở hạ tầng để thu hút khách du lịch
-
Câu 39:
Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu
B. Quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu
-
Câu 40:
Thế mạnh chủ yếu đề phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều