Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Lê Trung Kiên
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Kết hợp
C. Tròn
D. Cột
-
Câu 2:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển, phát triển kinh tế
C. thu hút mạnh các nguồn đầu tư, hình thành khu kinh tế cảng biển
D. giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ, nâng cao đời sống
-
Câu 3:
Đông Nam Bộ thu hút được nguồn đầu tư trong và ngoài nhất nước ta chủ yếu là do đâu?
A. cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh, dịch vụ phát triển mạnh
B. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, công nghiệp hiện đại
C. chính sách phát triển phù hợp, hội tụ đầy đủ điều kiện phát triển
D. sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên, lao động dồi dào
-
Câu 4:
Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của yếu tố nào?
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
C. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
-
Câu 5:
Cho biểu đồ về GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
-
Câu 6:
Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa
-
Câu 7:
Ý nghĩa lớn nhất của các hồ thủy điện đối với kinh tế của vùng Tây Nguyên là gì?
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt
-
Câu 8:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú
B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi
C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn
D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào
-
Câu 9:
Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định
B. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn
C. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật
D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng
-
Câu 10:
Hoạt động xuất khẩu có ý nghĩa rất quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta do đâu?
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Trà Vinh?
A. Nghi Sơn
B. Chu Lai
C. Định An
D. Vũng Áng
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Lâm Đồng
B. Tây Ninh
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên?
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Đóng tàu
D. Dệt may
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ
B. Nha Trang
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Nam Định
B. Cảng Ninh Bình
C. Cảng Cần Thơ
D. Cảng Kiên Lương
-
Câu 16:
Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là gì?
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh
D. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị
-
Câu 17:
Các đô thị nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn
-
Câu 18:
Đẩy mạnh đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
-
Câu 19:
Yếu tố chủ yếu tác động đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện là gì?
A. diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng
B. điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền
C. khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng
D. nhu cầu của các thị trường trong nước và quốc tế
-
Câu 20:
Ngành giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay ra sao?
A. ngành non trẻ, phát triển rất nhanh
B. tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn
C. đang được mở rộng và hiện đại hóa
D. tập trung chủ yếu ở vùng ven biển
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:‰)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Thái Lan
Tỉ lệ sinh
19
21
18
11
Tỉ lệ tử
7
6
8
8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
-
Câu 22:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Mi-an-ma giai đoạn 2010 - 2015?
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Cả than và điện đều giảm
C. Sản lượng điện tăng nhanh
D. Sản lượng than giảm nhanh
-
Câu 23:
Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có đặc điểm gì?
A. tổng bức xạ trong năm lớn
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. nền nhiệt độ cả nước cao
-
Câu 24:
Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc gì?
A. nâng cao chất lượng cuộc sống
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D. nâng cao tay nghề cho lao động
-
Câu 25:
Phát biểu nào không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn
B. Số lượng tăng qua các năm
C. Phân bố đều giữa các vùng
D. Quy mô nhỏ hơn nông thôn
-
Câu 26:
Xu hướng nào đúng với chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Tăng các sản phẩm chất lượng trung bình
-
Câu 27:
Phát biểu nào không đúng về chăn nuôi bò ở nước ta hiện nay?
A. Chuồng trại đã được đầu tư
B. Lao động nhiều kinh nghiệm
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt
D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu
-
Câu 28:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều yếu tố nào?
A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
B. vùng nước quanh đảo, quần đảo
C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ
-
Câu 29:
Phát biểu nào đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Chưa hội nhập vào khu vực
B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu
C. Khối lượng vận chuyển lớn
D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt
-
Câu 30:
Phát biểu nào không đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay?
A. Đa dạng hóa các loại hình
B. Mùa đông dừng hoạt động
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư
D. Phát triển nhiều điểm mới
-
Câu 31:
Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào?
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực của hệ thống sông nào nằm ở Bắc Trung Bộ và Tây Bắc?
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Hồng
-
Câu 33:
Vùng nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
-
Câu 34:
Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định như thế nào?
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý
B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý
C. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý
D. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý
-
Câu 35:
Đặc điểm nào không phải của biển Đông?
A. Là một biển tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương
D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
-
Câu 36:
Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào?
A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài
B. Suy giảm về số lượng thành phần loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm về kiều hệ sinh thái
-
Câu 37:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 cho biết cao nguyên/sơn nguyên nào không thuộc miền Bắc nước ta?
A. Đồng Văn
B. Sơn La
C. Mộc Châu
D. Di Linh
-
Câu 38:
Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do đâu?
A. ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
B. ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo
C. ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
D. ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
-
Câu 39:
Đâu là biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học?
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng
D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Ninh Thuận