Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Kim Liên
-
Câu 1:
Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để làm gì?
A. khai thác khoáng sản kim loại
B. xây dựng nhà máy thuỷ điện
C. trồng các loại cây lương thực
D. trồng cây công nghiệp lâu năm
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
-
Câu 3:
Biện pháp để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm ở nước ta là gì?
A. chống ô nhiễm đất
B. tổ chức định canh
C. trồng cây theo băng
D. ban hành Sách đỏ
-
Câu 4:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có đặc điểm gì?
A. chủ yếu chế biến sữa
B. phát triển ở miền núi
C. cơ cấu ngành đa dạng
D. chỉ phục vụ trong nước
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Nghệ An
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau
B. Kiên Giang
C. An Giang
D. Bạc Liêu
-
Câu 7:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, năm 2019 so với năm 2010?
A. Dầu thô giảm liên tục, điện tăng
B. Điện tăng nhanh, dầu thô giảm
C. Điện tăng liên tục, dầu tăng lên
D. Dầu thô tăng, điện giảm nhanh
-
Câu 8:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm gì?
A. Bắt đầu sớm và diễn ra chậm
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên
C. Phân bố đều giữa các vùng
D. Có trình độ đô thị hóa thấp
-
Câu 9:
Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á nên có đặc điểm gì?
A. lượng mưa lớn quanh năm
B. giàu tài nguyên khoáng sản
C. ít ảnh hưởng bởi thiên tai
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt
-
Câu 10:
Phát biểu nào đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn
B. Thất nghiệp chủ yếu ở vùng nông thôn
C. Thiếu việc làm tập trung ở các đô thị
D. Không còn thất nghiệp và thiếu việc làm
-
Câu 11:
Tại vùng biển, động đất tập trung ở ven biển nào?
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ
-
Câu 12:
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở đâu?
A. các đô thị lớn
B. các đồng bằng lớn
C. gần nguồn nguyên liệu
D. gần nơi tiêu thụ
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cà phê được trồng ở tỉnh nào thuộc du và miền núi Bắc Bộ?
A. Sơn La
B. Yên Bái
C. Điện Biên
D. Hòa Bình
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào không có Đông Nam Bộ?
A. Cao su
B. Cà phê
C. Chè
D. Điều
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch nhân văn dưới đây thì điểm du lịch nào là làng nghề cổ truyền?
A. Tân Trào
B. Yên Tử
C. Ải Chi Lăng
D. Đồng Kỵ
-
Câu 16:
Đặc điểm nào không đúng với ngành trồng cây lương thực của nước ta hiện nay?
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Diện tích tăng rất nhanh
C. Năng suất, sản lượng tăng
D. Đảm bảo an ninh lương thực
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Bình Định
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành khai thác vàng?
A. Quảng Nam
B. Ninh Thuận
C. Phú Yên
D. Khánh Hoà
-
Câu 19:
Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế- xã hội nước ta là gì?
A. nâng cao trình độ văn minh xã hội
B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ
C. cải thiện đời sống nhân dân
D. tạo động lực cho phát triển kinh tế
-
Câu 20:
Xu hướng già hóa của dân số nước ta không có biểu hiện gì?
A. Tuổi thọ trung bình tăng
B. Tỉ suất gia tăng dân số giảm
C. Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng
D. Tỉ lệ người từ 0-14 tuổi tăng
-
Câu 21:
Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2017
(Số liệu từ Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP
B. Tốc độ tăng trưởng GDP
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP
D. Giá trị GDP
-
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
-
Câu 23:
Nguyên nhân chủ yếu gây hạn hán ở nước ta là gì?
A. mưa ít kéo dài và cân bằng ẩm âm
B. mưa ít kéo dài, cân bằng âm dương
C. cân bằng ẩm luôn dương và mưa ít
D. mưa ít, lượng mưa lớn hơn bốc hơi
-
Câu 24:
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. lai tạo giống, mở rộng đồng cỏ, phát triển cơ sở hạ tầng
B. nâng cao trình độ, đẩy mạnh chế biến, mở rộng thị trường
C. phát triển vận tải, cải tạo đồng cỏ và mở rộng thị trường
D. phát triển giao thông vận tải, cải tạo và mở rộng đồng cỏ
-
Câu 25:
Quá trình hội nhập của nước ta mang lại thành tựu là gì?
A. phức tạp về văn hóa - xã hội
B. tạo sự phân hóa giàu - nghèo
C. sức ép cạnh tranh rất lớn
D. xuất nhập khẩu tăng nhanh
-
Câu 26:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, giàu khoáng sản
B. thu hút lớn đầu tư, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. có nguyên liệu từ nông, lâm và ngư nghiệp dồi dào
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, cơ sở hạ
-
Câu 27:
Giao thông đường bộ nước ta hiện nay không có đặc điểm gì?
A. Chỉ tập trung ở các đồng bằng
B. Phương tiện ngày càng tốt
C. Mạng lưới phát triển rộng
D. Khối lượng vận chuyển lớn
-
Câu 28:
Vị trí và hình nước ta đã tạo nên thiên nhiên phân hóa ra sao?
A. Đa dạng
B. Bắc - Nam
C. Theo độ cao
D. Đông - Tây
-
Câu 29:
Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ ĐÔ THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Tổng cục Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân đô thị giữa các quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Phi-líp-pin
B. Xin-ga-po cao hơn Phi-líp-pin
C. Thái Lan thấp hơn Việt Nam
D. Việt Nam thấp hơn Xin-ga-po
-
Câu 30:
Kim ngạch xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do đâu?
A. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp phát triển
B. phát triển sản xuất hàng hoá, thị trường mở rộng
C. công nghiệp phát triển, chất lượng lao động tăng
D. đa dạng hoá sản xuất, chất lượng lao động tăng
-
Câu 31:
Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là gì?
A. nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh
C. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu
-
Câu 32:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do đâu?
A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
B. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
C. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
-
Câu 33:
Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để làm gì?
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước
B. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển
C. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
D. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư
-
Câu 34:
Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai gì?
A. Động đất
B. Lũ quét
C. Hạn hán
D. Bão
-
Câu 35:
Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do đâu?
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước
-
Câu 36:
Quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do đâu?
A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh
B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực
-
Câu 37:
Phát biểu nào không đúng về ngành giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa
C. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa còn thấp
D. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng
-
Câu 38:
Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do đâu?
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng nôi chỉ tuyển
B. chịu tác động thường xuyên của Tin phong
C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương
-
Câu 39:
Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu gì?
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất
B. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài
C. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước
-
Câu 40:
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường
B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật
C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động
D. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản