Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Khương Đình
-
Câu 1:
Theo kết quả Tổng điều tra dân số 2019, dân số Việt Nam đạt 96.208 nghìn người. Tính mật độ dân số, biết diện tích là 331.212 km”.
A. 295 người/ km2
B. 285 người/ km2
C. 290 người/ km2
D. 280 người/ km2
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu
B. Cửa Soi Rạp
C. Cửa Đại
D. Cửa Định An
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Thái Bình có mật độ dân số là bao nhiêu?
A. Từ 200 - 500 người/km2
B. Từ 1001 – 2000 gười/km2
C. Từ 500 - 1000 người/km2
D. Trên 2000 người/km2
-
Câu 4:
Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông và dãy núi nào?
A. Tam Đảo
B. Pu Đen Đinh
C. Con Voi
D. Hoàng Liên Sơn
-
Câu 5:
Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới gió mùa
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm Đồng Hới và Nha Trang là gì?
A. mưa đều quanh năm
B. mưa lớn nhất vào tháng IX
C. mưa lớn nhất cả nước
D. mùa mưa lệch về thu - đông
-
Câu 7:
Nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Hồng không phải là gì?
A. đô thị hóa
B. địa hình thấp
C. triều cường
D. đê ngăn lũ
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)
Năm
2009
2019
Nông, lâm, thủy sản
53,9
35,3
Công nghiệp, xây dựng
20,3
29,2
Dịch vụ
25,8
35,5
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm
-
Câu 9:
Bùng nổ dân số ở Việt Nam xảy ra vào giai đoạn nào?
A. nửa sau thế kỉ XX
B. đầu thế kỉ XXI
C. nửa đầu thế kỉ XX
D. cuối thế kỉ XIX
-
Câu 10:
Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là gì?
A. Thái Lan
B. Cam-pu-chia
C. Mi-an-ma
D. Lào
-
Câu 11:
Cho biểu đồ về đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
-
Câu 12:
Sản xuất với trình độ thâm canh khá cao, sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nông nghiệp nào?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
-
Câu 13:
Phát biểu nào không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp
B. Năng suất lao động thấp so với thế giới
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để
D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, nước ta có bao nhiêu trung tâm công nghiệp có qui mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng?
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thuỷ điện của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là gì?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim
D. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào không tiếp giáp với Campuchia?
A. Điện Biên
B. An Giang
C. Kon Tum
D. Gia Lai
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ
B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu
D. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Các nhà máy nhiệt điện phân bố chủ yếu ở Nam Bộ và Bắc Bộ
B. Số bậc thang thủy điện trên sông Xrê Pôk nhiều hơn sông Xê Xan
C. Nhà máy nhiệt điện ở Bắc Bộ sử dụng nguồn nhiên liệu khí đốt
D. Số lượng nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên lớn hơn Bắc Trung Bộ
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào không đúng về nhiệt độ và lượng mưa của Thanh Hóa và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm của Thanh Hóa thấp hơn Nha Trang
B. Tháng mưa cực đại của Nha Trang đến sớm hơn Thanh Hóa
C. Số tháng mùa mưa của Thanh Hóa nhiều hơn Nha Trang
D. Biên độ nhiệt năm của Nha Trang thấp hơn Thanh Hóa
-
Câu 20:
Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam nước ta xuất phát từ áp cao nào?
A. chí tuyến vịnh Bengan
B. cận chí tuyến bán cầu Nam
C. cận chí tuyến bán cầu Bắc
D. ôn đới lục địa Xibia
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết theo quốc lộ 1 từ Bắc vào Nam, lần lượt đi qua các con sông nào?
A. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Thu Bồn, sông Tiền, sông Hậu
B. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền
C. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu
D. sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu
-
Câu 22:
Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 23:
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có thế mạnh nổi bật hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là gì?
A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc
C. khai thác tông hợp tài nguyên biên, khoáng sản, rừng
D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước
-
Câu 24:
Nguyên nhân làm hạ thấp đai cận nhiệt đới ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là do đâu?
A. địa hình núi cao
B. ảnh hưởng gió mùa Đông Nam
C. ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
-
Câu 25:
Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là gì?
A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
B. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
-
Câu 26:
Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là gì?
A. trung cấp chuyên nghiệp
B. có chứng chỉ sơ cấp
C. chưa qua đào tạo
D. cao đẳng, đại học, trên đại học
-
Câu 27:
Ý nào thể hiện ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ đã tạo ra động lực phát triển kinh tế cho vùng?
A. tạo cơ sở nguồn năng lượng cho việc khai thác và chế biến khoáng sản
B. tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất của người lao động
C. cung cấp nguồn điện hòa vào mạng lưới điện quốc gia
D. điều tiết chế độ nước sông, tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 29:
Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là gì?
A. cơ sở hạ tầng và khả năng cung cấp điện nước
B. nguồn vốn đầu tư
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
D. chính sách phát triển và tập quán của người lao động.
-
Câu 30:
Nêu sự khác nhau cơ bản về đặc điểm khí hậu giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn?
A. có sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa - khô
B. có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa - khô
C. có một mùa hạ nóng và một mùa đông lạnh
D. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt
-
Câu 31:
Nhân tố nào là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào có GDP bình quân đầu người cao nhất vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
-
Câu 33:
Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở Đồng bằng sông Hồng vì tuyến đường này có đặc điểm gì?
A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại
B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc
C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố
D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào Bắc Bộ theo hướng nào?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
-
Câu 35:
Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại đâu?
A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ
B. các vùng nguyên liệu
C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu
-
Câu 36:
Gió Tây khô nóng ở Trung Bộ và phía Nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí nào?
A. chí tuyến bán cầu Nam
B. phía Bắc lục địa Á – Âu
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
-
Câu 37:
Nhân tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp của nước ta hiện nay?
A. vị trí địa lí
B. đặc điểm địa hình
C. tài nguyên khoáng sản
D. đặc điểm khí hậu
-
Câu 38:
Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay thì thấp là biểu hiện của việc gì?
A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao
B. công nghiệp năng lượng, chậm phát triển
C. trình độ đô thị hóa chưa cao
D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh
-
Câu 39:
Điều nào không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước
B. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta
C. Nổi hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước
D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên)
-
Câu 40:
Mật độ dân số nước ta có xu hướng ra sao?
A. giữ nguyên và ít biến động
B. ngày càng tăng
C. thấp so với mức trung bình của thế giới
D. ngày càng giảm