Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Đồng Khởi
-
Câu 1:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng không liên tục
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm
C. Lúa đông xuân tăng liên tục
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất
-
Câu 2:
Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là gì?
A. Có sản phẩm đa dạng
B. Nông nghiệp nhiệt đới
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hóa
-
Câu 3:
Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là gì?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 – 2014
Cơ cấu giá trị xuất khẩu
2010
2012
2014
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
31
42,1
44
Hàng CN nhẹ và TTCN
46,1
37,8
39,4
Hàng nông sản
14,7
13,5
10,1
Hàng lâm sản
1,1
1,2
1,3
Hàng thủy sản
5
5,3
5,2
Vàng phi tiền tệ
0,1
0,1
0
(Nguồn:Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
-
Câu 5:
Cho biểu đồ dưới đây:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn tấn)
Qua biểu đồ trên nhận định nào sau đây là đúng?
A. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục
B. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng
C. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần
D. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
-
Câu 6:
Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm
-
Câu 7:
Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là dạng lao động nào?
A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ
B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
C. lao động hoạt động trong ngành xây dựng
D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp
-
Câu 8:
Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về gì?
A. Trồng cây công nghiệp
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước
-
Câu 9:
Tổng chiều dài đường sắt nước ta là bao nhiêu?
A. 2100 km
B. 3260 km
C. 3143 km
D. 4313 km
-
Câu 10:
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là mặt hàng nào?
A. hàng công nghiệp nặng
B. khoáng sản
C. hàng nông lâm thuỷ sản
D. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
-
Câu 11:
Việt Nam có đường biên giới trên đất liền ngắn nhất với quốc gia nào?
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Thái Lan
D. Campuchia
-
Câu 12:
Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
B. đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
C. điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 13:
Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do đâu?
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
-
Câu 14:
Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là gì?
A. Cát bay, cát chảy
B. Động đất
C. Sạt lở bò biển
D. Bão
-
Câu 15:
Những khối núi cao trên 2000 m đã có tác động như thế nào?
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
-
Câu 18:
Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu?
A. 45 000km2
B. 20000km2
C. 40000km2
D. 15000km2
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vân Đồn
B. Chân Mây -Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
-
Câu 20:
Nhận định nào không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
-
Câu 21:
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói nửa cầu Bắc, nên có khí hậu ra sao?
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. hịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
-
Câu 22:
Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là xuất phát từ đâu?
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
B. áp cao XiBia
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
-
Câu 23:
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lơi cho nghề nào?
A. nuôi trồng thủy sản
B. khai thác thủy hải sản
C. chế biến thủy sản
D. làm muối
-
Câu 24:
Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm nào?
A. phía Bắc
B. phía Nam
C. miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
-
Câu 26:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào?
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận nhiệt đới hải dương
C. nhiệt đới lục địa khô
D. cận xích đạo gió mùa
-
Câu 27:
Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là gì?
A. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây
B. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
C. các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m
D. đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng
-
Câu 28:
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là gì?
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động
D. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
-
Câu 29:
Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là gì?
A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí
D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
-
Câu 30:
Thế mạnh nào không có ở khu vực đồi núi?
A. Khoáng sản
B. Rừng và đất trồng
C. Nguồn hải sản
D. Nguồn thủy năng
-
Câu 31:
Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện gì?
A. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái
B. Suy giảm về số lượng loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
-
Câu 32:
Ở miền Bắc nước ta, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao trung bình là bao nhiêu?
A. từ 600 – 700m lên đến 2600m
B. từ 900 – 1000m lên đến 2600m
C. từ 900 – 1000m lên đến 1600 – 1700m
D. từ 600 – 700m lên đến 1600 – 1700m
-
Câu 33:
Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do đâu?
A. năng suất lao động còn thấp
B. đa số hoạt động trong ngành thủ công nghiệp
C. lao động chỉ chuyên sâu một nghề
D. phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc
D. U Minh Thượng
-
Câu 35:
Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này có điều kiện gì?
A. có vùng biển rộng lớn
B. nằm ở gần chí tuyến Bắc
C. có vị trí ở gần xích đạo
D. chủ yếu là địa hình núi
-
Câu 36:
Nguyên nhân gây mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì mùa đông là do hoạt động của loại gió nào?
A. tín phong Nam bán cầu
B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc)
D. tín phong Bắc bán cầu
-
Câu 37:
Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là gì?
A. Khai thác dầu khí
B. Luyện kim
C. Sản xuất điện
D. Khai thác than
-
Câu 38:
Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của Đông Nam Bộ cần làm gì?
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Thu hút mạnh nguồn lao động có trình độ
C. Khai thác tối đa nguồn dầu mỏ của vùng
D. Phát triển kinh tế biển
-
Câu 39:
Vấn để mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là gì?
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi
B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng
C. phân bố các dân tộc đẫ có nhiều thay đổi
D. sự chênh lệch lớn về sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
-
Câu 40:
Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực nào?
A. Bắc Mỹ, Châu Âu, Ôx-trây-li-a
B. Bắc Mỹ, Ôx-trây-li-a, Đông Á
C. Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Á
D. Châu Âu, Ôx-trây-li-a, Trung Á