Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Đồng Đậu
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Cột
D. Đường
-
Câu 2:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là gì?
A. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế
B. tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu
C. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm
-
Câu 3:
Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích gì?
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn
C. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng
-
Câu 4:
Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của yếu tố nào?
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau
B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau
-
Câu 5:
Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
-
Câu 6:
Việc thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là gì?
A. nâng cao vai trò trung chuyển, phát triển kinh tế mở
B. khắc phục được thiếu nguyên liệu, nguồn năng lượng
C. thúc đẩy hình thành khu công nghiệp và khu chế xuất
D. khai thác tốt các thế mạnh sẵn có, giải quyết việc làm
-
Câu 7:
Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu là gì?
A. phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô
B. phát triển công nghiệp khai khoáng trên cơ sở nguồn điện rẻ
C. tạo sản phẩm hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của thị trường
D. thu hút lao động, tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất
-
Câu 8:
Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
B. thường xuyên ảnh hưởng của thiên tai, ngư cụ còn nghèo nàn lạc hậu
C. các cơ sở chế biến thủy sản chưa phát triển, thị trường còn hạn chế
D. không có các bãi tôm, bãi cá lớn ven bờ và ngư dân ít kinh nghiệm
-
Câu 9:
Đàn lợn ở Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh chủ yếu do đâu?
A. dịch vụ về giống và thú y phát triển mạnh mẽ
B. công nghiệp chế biến được đầu tư hiện đại hóa
C. phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại
D. cơ sở thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn
-
Câu 10:
Sau Đổi mới, ngành nội thương nước ta phát triển mạnh chủ yếu do đâu?
A. cơ cấu dân số và phân bố dân cư thay đổi
B. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị
D. thu hút mạnh vốn đầu tư trong và ngoài nước
-
Câu 11:
Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là gì?
A. bón phân thích hợp
B. đẩy mạnh thâm canh
C. làm ruộng bậc thang
D. tiến hành tăng vụ
-
Câu 12:
Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp nào tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh?
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí
B. cơ khí – dầu khí – hóa chất
C. dầu khí – điện – luyện kim
D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí
-
Câu 13:
Các sản phẩm nào thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Gạo, ngô
B. Sữa, bơ
C. Chè, cà phê
D. Nước mắm
-
Câu 14:
Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về yếu tố nào?
A. sản xuất lương thực
B. nuôi trồng thủy sản
C. trồng cây ăn quả
D. khai thác khoáng sản
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào không giáp Campuchia?
A. Đắk Lắk
B. Gia Lai
C. Quảng Nam
D. Kon Tum
-
Câu 16:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông nào?
A. Sông Gianh
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Đà Rằng
D. Sông Xê Xan
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Quảng Bình
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào nằm trên đảo?
A. Cát Bà
B. Hoàng Liên
C. Xuân Sơn
D. Ba Vì
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng
C. Phú Yên
D. Khánh Hòa
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Đồng Nai
-
Câu 21:
Ý nghĩa chủ yếu phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là gì?
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh
C. tạo thế mở cửa và phân công lao động
D. tăng cường quan hệ với các nước
-
Câu 22:
Các nhân tố nào là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão
-
Câu 23:
Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn
-
Câu 24:
Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?
A. tiến hành cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác
B. mở rộng diện tích canh tác, phát triển thủy lợi
C. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất
-
Câu 25:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là gì?
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn
-
Câu 26:
Nước ta xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú
B. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước
C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân
D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có
-
Câu 27:
Giao thông vận tải đường sông nước ta có đặc điểm gì?
A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng
C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại
-
Câu 28:
Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay có đặc điểm ra sao?
A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái
D. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
-
Câu 29:
Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay như thế nào?
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn
B. hiệu quả cao, tương đối ổn định
C. giảm tỉ trọng sản phẩm giết thịt
D. phân bố đồng đều khắp các vùng
-
Câu 30:
Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc điểm gì?
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông
B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít
-
Câu 31:
Hiện nay rừng ngập mặn của nước ta bị thu hẹp là do đâu?
A. chuyển đổi mục đích
B. thiên tai gia tăng
C. ô nhiễm môi trường
D. mực nước biển dâng
-
Câu 32:
Ngành trồng trọt nước ta hiện nay ra sao?
A. cây lương thực, cây công nghiệp tăng tỉ trọng
B. cây công nghiệp, rau đậu tỉ trọng lớn nhất
C. cây lương thực tỉ trọng giảm và chiếm cao nhất
D. giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ổn định
-
Câu 33:
Ngành thủy sản của nước ta hiện nay như thế nào?
A. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao
B. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao
C. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng
D. bước phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao
-
Câu 34:
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do đâu?
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo
B. trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp
C. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
D. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc
-
Câu 35:
Những nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn?
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển, mùa khô kéo dài 4 đến 5 tháng
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt độ cao, địa hình thấp so với mặt biển
C. Ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt
D. Ảnh hưởng của El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở thượng nguồn
-
Câu 36:
Dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu là do đâu?
A. gần đường hàng hải quốc tế
B. kinh tế tăng trưởng nhanh
C. nhiều vụng biển sâu, kín gió
D. chất lượng lao động nâng lên
-
Câu 37:
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân của các nước, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Phi-lip-pin tăng nhiều nhất
B. Xin-ga-po tăng chậm nhất
C. Thái Lan tăng nhanh nhất
D. Thái Lan tăng ít nhất
-
Câu 38:
Tiềm năng than đá nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đông Bắc
-
Câu 39:
Vùng ven biển ở Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để phát triển ngành gì?
A. phát triển du lịch
B. thâm canh lúa nước
C. trồng cây cao su
D. khai thác bô xít
-
Câu 40:
Vì sao một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh?
A. chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường
B. môi trường biển là không thể chia cắt được
C. thiếu lực lượng nhân công để xử lí ô nhiễm
D. môi trường biển có sự biệt lập nhất định