Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Đội Cấn
-
Câu 1:
Trình độ thâm canh của vùng đồng bằng sông Hồng như thế nào?
A. Tương đối thấp
B. Khá cao
C. Cao
D. Thấp
-
Câu 2:
Ý nào dưới đây thể hiện cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam (năm 2007)?
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Hoa Kì
D. Ôxtrâylia
-
Câu 4:
Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động:
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá
-
Câu 5:
Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta:
A. Hơn một nửa đã được trải nhựa
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam
-
Câu 6:
Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở yếu tố nào?
A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý
B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý
-
Câu 7:
Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2014
(Đơn vị: tỉ đồng - giá thực tế)
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2014 lần lượt là:
A. 10,8%, 49,8%, 39,4%
B. 18,0%, 33,1%, 48,9%
C. 19,0%, 47,9%, 33,1%
D. 19,1%, 38,9%, 42,0%
-
Câu 9:
Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta:
A. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên)
B. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang)
C. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu)
D. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô ( Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên)
-
Câu 10:
Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do đâu?
A. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sôi, cát trôi sông
C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. So với năm 1960, qui mô dân số nước ta năm 2007 lớn gấp 2,8 lần
B. Dân số nông thôn nước ta năm 2000 là 75,8%
C. Tốc độ tăng dân số thành thị giai đoạn 1976 - 1999 nhanh hơn giai đoạn 1999 – 2007
D. Tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn năm 2007 lần lượt là 72,6 và 27,4%
-
Câu 12:
Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp
C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
-
Câu 13:
Ý nào dưới đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Hình thành các vùng chuyên canh
C. Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn
D. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào
-
Câu 14:
Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do đâu?
A. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển
C. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn
D. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng khí hậu chịu ảnh hưởng của bão với tần suất cao nhất nước ta là gì?
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Đông Bắc Bộ
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 1
C. Quốc lộ 18
D. Quốc lộ 2
-
Câu 17:
Để khắc phục tình trạng đất nhiễm mặn, phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long, trong nông nghiệp cần có giải pháp gì?
A. đắp đê để hạn chế tình trạng ngập nước vào mùa lũ
B. mở rộng diện tích trồng trọt, chuyển đổi cơ cấu
C. chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn để đưa vào sản xuất
D. phát triển thuỷ lợi kết hợp với việc lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
-
Câu 18:
Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng gì?
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. đặc quyền kinh tế
D. lãnh hải
-
Câu 19:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng
-
Câu 20:
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của Đông Nam Bộ trong nền kinh tế cả nước?
A. Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp
B. Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về tổng sản phẩm xã hội
C. Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về diện tích, dân số
D. Giá trị xuất khẩu của vùng cao nhất cả nước
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Mỹ Khê
B. Mỹ Sơn
C. Vịnh Hạ Long
D. Hoàng Liên
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng phát triển nhất?
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Thanh Hóa
-
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận
B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Ninh Thuận
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đay có ngành luyện kim màu?
A. Long Xuyên
B. Vũng Tàu
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định
B. Quảng Bình
C. Phú Yên
D. Quảng Nam
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có sắt?
A. Nông Sơn
B. Thạch Khê
C. Vàng Danh
D. Bồng Miêu
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm nhiều nhất?
A. Lũng Cú
B. Hà Nội
C. Huế
D. TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 28:
Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở các đồng bằng Nam Trung Bộ là mưa bão, nước biển dâng và
A. lũ nguồn về
B. triều cường
C. thủy triều lên
D. lũ quét
-
Câu 29:
Diện tích đất cần sử dụng của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. khu vực đồi núi
B. khu vực đồng bằng
C. dọc các dòng sông
D. dọc đường bở biển
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Chư Pha nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đăk Lăk
B. Lâm Viên
C. Di Linh
D. Kon Tum
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung
B. Pha Luông
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ theo hướng nào sau đây?
A. Tây nam
B. Tây bắc
C. Đông bắc
D. Đông nam
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Ông
B. Việt Trì
C. Dung Quất
D. Cam Ranh
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
-
Câu 35:
Trong những năm gần đây, diện tích đất trống, đồi trọc của nước ta ra sao?
A. giảm mạnh
B. tăng nhanh
C. tăng rất ít
D. giữ ổn định
-
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây là phụ lưu của sông Thái Bình?
A. Sông Lô
B. Sông Gâm
C. Sông Thương
D. Sông Chảy
-
Câu 37:
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của khu vực nào?
A. khu vực Đông Bắc Á
B. khu vực Đông Nam Á
C. bán đảo Đông Dương
D. Thái Bình Dương
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long
B. Bắc Ninh
C. Nam Định
D. Hải Dương
-
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận
B. Gia Lai
C. Bình Định
D. Ninh Thuận
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người thấp nhất?
A. Bắc Ninh
B. Tây Ninh
C. Vĩnh Phúc
D. Bình Dương