Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Bến Tre
-
Câu 1:
Theo quy hoạch, ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng bao nhiêu(%)?
A. 50-60
B. 60-70
C. 80-90
D. 70-80
-
Câu 2:
Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Cực Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
-
Câu 3:
Vùng nào có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du vả miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 4:
Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là gì?
A. Đảm bảo việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đi đôi với sự phát triển kinh tế - xã hội
B. Duy trì hệ sinh thái và các quá trình sinh thái chủ yếu
C. Phòng chống, khắc phục các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
D. Phát triển dân số và tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên sạch
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phố cổ Hội An
B. Vịnh Hạ Long
C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
D. Phong Nha - Kẻ Bàng
-
Câu 6:
Quá trinh đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm gì?
A. Quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh
B. Phát triển rấtt mạnh trên cả hai miền
C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại
-
Câu 7:
Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có đặc điểm gì?
A. Phương tiện đánh bắt hiện đại
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt
C. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
-
Câu 8:
Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trâu, sở, hồi...) là đặc điểm của vùng nào?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 9:
Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
A. Sự phân bố dân cư
B. Sự phân bế các ngành sản xuất
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng, Nam Định
B. Nam Định, Hạ Long
C. Hải Dương, Nam Định
D. Hải Phòng, Hải Dương
-
Câu 11:
Tác động của khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tới khí hậu nước ta vào mùa hạ là gì?
A. gây nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
B. gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên
C. gây mưa lớn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây khô nóng cho đồng bằng Bắc Bộ
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau
B. Nam Định
C. Thái Bình
D. Hà Tĩnh
-
Câu 14:
Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là gì?
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
B. giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
-
Câu 15:
Ý nào không đúng với tài nguyên khoáng sản vùng biển nước ta?
A. Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ô xít titan có giá trị xuất khẩu
B. Dọc bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng, vịnh thuận lợi cho sản xuất muối
C. Cát trắng ở Quảng Ninh, Khánh Hoà là nguyên liệu quý để sản xuất thuỷ tinh, pha lê
D. Vùng thềm lục địa có các bể trầm tích lớn với nhiều mỏ đang được thăm dò, khai thác
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Thủ Dầu Một
B. Thái Nguyên
C. Buôn Ma Thuột
D. Phan Thiết
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - Nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và Huế?
A. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C
B. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,5°C và 25,1°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,7°C và 12,5°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào của Đồng bằng sông Hồng có cùng cấp qui mô giá trị sản xuất?
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Phòng, Nam Định
C. Bắc Ninh, Phúc Yên
D. Bắc Ninh, Hải Dương
-
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HẠT TIÊU VÀ CÀ PHÊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016 (triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột
B. Tròn
C. Kết hợp
D. Miền
-
Câu 20:
Một trong những thành phố trực thuộc trung ương của nước ta là gì?
A. Vũng Tàu
B. Lạng Sơn
C. Cần Thơ
D. Hạ Long
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khâu và khu kinh tế ven biển?
A. Bình Định
B. Quảng Bình
C. Quảng Ngãi
D. Sơn La
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai
B. Đồng Tháp
C. Bến Tre
D. Bình Phước
-
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phầm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Hà Nội
B. Phan Thiết
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
-
Câu 24:
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của khu vực nào?
A. bán đảo Đông Dương
B. khu vực Đông Nam Á
C. khu vực Đông Bắc Á
D. Thái Bình Dương
-
Câu 25:
Để tăng thêm diện tích gieo trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Khai hoang mở rộng đất trồng lúa
B. Xây mới các công trình thủy lợi
C. Đưa thêm giống mới vào sản xuất
D. Nâng cao hệ số sử dụng đất
-
Câu 26:
Mật độ dân số của nước ta tăng lên là do đâu?
A. gia tăng cơ học phát triển mạnh
B. số dân nước ta ngày càng tăng
C. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa
D. quy mô dân số của nước ta lớn
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây đúng về đồng bằng ven biển nước ta?
A. Do phù sa của sông và biển bồi lấp
B. Đất đai không thích hợp cho trồng trọt
C. Các đồng bằng đều nhỏ hẹp, chia cắt
D. Bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn
-
Câu 28:
Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay của nước ta giảm xuống nhưng số dân tăng thêm hằng năm vẫn nhiều là do đâu?
A. việc chuyển cư giữa các vùng
B. nhận thức của người dân tăng
C. thực hiện tốt chính sách dân số
D. quy mô dân số của nước ta lớn
-
Câu 29:
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động vận tải bằng đường bộ của nước ta hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư phát triển mạng lưới
B. Phương tiện vận tải lạc hậu, chậm đổi mới
C. Khí hậu nhiệt đới, thiên tại xảy ra nhiều
D. Mạng lưới giao thông còn nhiều hạn chế
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay?
A. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm
B. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn
C. Dân số đông, mật độ dân số ở mức thấp
D. Văn hóa của các nước nhiều tương đồng
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trông lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác?
A. Ninh Thuận
B. Kiên Giang
C. Quảng Nam
D. Đồng Tháp
-
Câu 32:
Ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng không phải do đâu?
A. lũ quét
B. để bao bọc
C. mặt đất thấp
D. mưa lớn
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 cho biết đảo Cái Bầu thuộc tính nào sau đây?
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Quảng Ninh
D. Thanh Hóa
-
Câu 35:
Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất?
A. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác
B. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới
C. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất
D. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh
-
Câu 36:
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến giao thông đường bộ của nước ta hiện nay?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, thiên tai xảy ra nhiều
B. Chưa kết nối vào mạng lưới đường xuyên Á
C. Thiếu vốn để đầu tư phát triển mạng lưới
D. Phương tiện vận tải lạc hậu, chậm đổi mới
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây đúng về dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
A. Diện tích nhỏ hẹp, đều do biển bồi tụ
B. Đất đều nghèo dinh dưỡng, nhiều cát
C. Địa hình đa dạng, chia cắt phức tạp
D. Không có hệ thống đê sông, đê biển
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng với chân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay?
A. Dân số đông, mật độ dân số ở mức thấp
B. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn
C. Văn hóa của các nước nhiều tương đồng
D. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây không đúng với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Là vùng kinh tế trọng điểm có diện tích nhỏ nhất
B. Dân cư đông, lao động dồi dào và có chất lượng
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
D. Ngành công nghiệp là động lực cho sự phát triển
-
Câu 40:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Tổng diện tích lúa và diện tích lúa hè thu tăng liên tục qua các năm
B. Tổng diện tích lúa và tổng sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm
C. Tổng sản lượng lúa tăng đều qua các năm còn tổng diện tích lúa giảm
D. Tổng diện tích lúa biến động còn diện tích lúa hè thu ngày càng tăng