Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Bắc Trà My
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Đông Triều
B. Ngân Sơn
C. Bắc Sơn
D. Con Voi
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất?
A. Quy Nhơn
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Quảng Ngãi
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hòa
B. Đà Nẵng
C. Bình Định
D. Quảng Ngãi
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang
B. Bình Thuận
C. Tây Ninh
D. Đắk Lắk
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. Sông Chu
B. Sông Gianh
C. Sông Hiếu
D. Sông Cả
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Điện tử
B. Luyện kim đen
C. Chế biến nông sản
D. Luyện kim màu
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
C. Vũng Tàu
D. Cần Thơ
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Sóc Trăng, Rạch Giá
B. Cà Mau, Rạch Giá
C. Cà Mau, Cần Thơ
D. Long Xuyên, Cần Thơ
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tinh nào giáp Trung Quốc?
A. Tuyên Quang
B. Sơn La
C. Lào Cai
D. Hải Phòng
-
Câu 11:
Tại vùng biển, động đất tập trung ở ven biển khu vực nào?
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ
-
Câu 12:
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở đâu?
A. các đô thị lớn
B. các đồng bằng lớn
C. gần nguồn nguyên liệu
D. gần nơi tiêu thụ
-
Câu 13:
Loại khoáng sản nào có nhiều nhất ở Tây Nguyên?
A. vật liệu xây dựng
B. bô- xít
C. nhôm
D. dầu khí
-
Câu 14:
Đặc điểm nào không đúng với ngành du lịch nước ta?
A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh
B. Số khách du lịch tăng nhanh
C. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XX đến nay
D. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế
-
Câu 15:
Đàn bò sữa phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn là vì sao?
A. nhiều đồng cỏ chăn nuôi
B. nhiều cơ sở chăm sóc thú y
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. giao thông vận tải thuận lợi
-
Câu 16:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết cơ cấu dân số thành thị của nước ta từ năm 1960 đến 2007 tăng lên bao nhiêu?
A. 11,76%
B. 11,66%
C. 1.67%
D. 11,64%
-
Câu 17:
Đặc điểm nào không đúng với ngành trồng cây lương thực của nước ta hiện nay?
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Diện tích tăng rất nhanh
C. Năng suất, sản lượng tăng
D. Đảm bảo an ninh lương thực
-
Câu 18:
Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế- xã hội nước ta là gì?
A. nâng cao trình độ văn minh xã hội
B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ
C. cải thiện đời sống nhân dân
D. tạo động lực cho phát triển kinh tế
-
Câu 19:
Xu hướng già hóa của dân số nước ta không có biểu hiện nào?
A. Tuổi thọ trung bình tăng
B. Tỉ suất gia tăng dân số giảm
C. Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng
D. Tỉ lệ người từ 0-14 tuổi tăng
-
Câu 20:
Quá trình đô thị hóa ở trớc ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do đâu?
A. hiện đại hóa nông thôn và phát triển dịch vụ
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa
-
Câu 21:
Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 2017
(Số liệu từ Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP
B. Tốc độ tăng trưởng GDP
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP
D. Giá trị GDP
-
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
-
Câu 23:
Nguyên nhân chủ yếu gây hạn hán ở nước ta là gì?
A. mưa ít kéo dài và cân bằng ẩm âm.
B. mưa ít kéo dài, cân bằng âm dương
C. cân bằng ẩm luôn dương và mưa ít
D. mưa ít, lượng mưa lớn hơn bốc hơi
-
Câu 24:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. phát triển du lịch, khai thác tài nguyên tự nhiên
B. mở rộng giao lưu và phân bố lại dân cư lao động
C. hình thành đô thị mới, đáp ứng nhu cầu người dân
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thu hút đầu tư
-
Câu 25:
Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta hiện nay là gì?
A. giảm tỉ trọng công nghiệp và xây dựng
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. tăng tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản
-
Câu 26:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. trình độ lao động cao và tích cực quảng bá
B. hợp tác quốc tế được đẩy mạnh và biển ấm
C. nhiều bãi biển đẹp và lao động trình độ cao
D. nhiều bãi biển đẹp, cơ sở hạ tầng phát triển
-
Câu 27:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên là gì?
A. thuận lợi phát triển công nghiệp, cung cấp nước tưới mùa khô
B. thuận lợi phát triển du lịch, cung cấp nước sạch cho dân cư
C. cung cấp nước sạch cho dân cư, thuận lợi phát triển công nghiệp
D. cung cấp nước tưới mùa khô và thuận lợi nuôi trồng thủy sản
-
Câu 28:
Rừng trồng của nước ta không có đặc điểm nào?
A. Có diện tích lớn nhất
B. Độ che phủ tăng liên tục
C. Có giá trị kinh tế lớn
D. Diện tích tăng liên tục
-
Câu 29:
Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay như thế nào?
A. phát triển ven các đô thị
B. phát triển khắp các vùng
C. chỉ phát triển ở ven biển
D. phát triển chủ yếu ở miền núi
-
Câu 30:
Vùng biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển ngành gì?
A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản
B. khai thác khoáng sản và nông nghiệp
C. nông nghiệp và giao thông vận tải
D. thủy sản và khai thác khoáng sản
-
Câu 31:
Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp
B. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp
D. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp
-
Câu 32:
Vùng nào dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 33:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do đâu?
A. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện
C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn
D. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ
-
Câu 34:
Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm về qui mô như thế nào?
A. qui mô lớn và đang tăng
B. qui mô nhỏ và đang giảm
C. qui mô nhỏ và đang tăng
D. qui mô lớn và đang giảm
-
Câu 35:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta là gì?
A. bón phân thích hợp
B. đào hố kiểu vẩy cá
C. làm ruộng bậc thang
D. trồng cây theo bảng
-
Câu 36:
Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về điều gì?
A. trồng cây dược liệu
B. trồng rau vụ đông
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí
-
Câu 37:
Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là gì?
A. nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh
C. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu
-
Câu 38:
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do đâu?
A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
B. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
C. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
-
Câu 39:
Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để làm gì?
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước
B. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển
C. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
D. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư
-
Câu 40:
Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào?
A. Động đất
B. Lũ quét
C. Hạn hán
D. Bão