Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
-
Câu 1:
Đâu là nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm?
A. đánh bắt xa bờ
B. khai thác quá mức
C. thiên tai gia tăng
D. xuất khẩu hải sản.
-
Câu 2:
Đâu là biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta?
A. bón phân thích hợp
B. đẩy mạnh thâm canh
C. làm ruộng bậc thang
D. xen canh, tăng vụ
-
Câu 3:
Cho biết cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay?
A. chỉ tập trung ở một số khu vực
B. phân bố đều khắp giữa các vùng
C. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước
D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
-
Câu 4:
Xác định vùng có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông cửu Long
-
Câu 5:
Đâu là vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. thủy lợi
B. phân bón
C. bảo vệ rừng
D. giống mới
-
Câu 6:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào?
A. Bình Định
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận
D. Phú Yên
-
Câu 7:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Lạng Sơn
B. Nha Trang
C. Đồng Hới.
D. Cần Thơ
-
Câu 8:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba
B. Sông Mã
C. Sông Cả.
D. Sông Hồng
-
Câu 9:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim
B. Cát Tiên
C. Pù Mát
D. Bù Gia Mập
-
Câu 10:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi?
A. Braian
B. Bà Rá
C. Bi Doup.
D. Lang Bian.
-
Câu 11:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh?
A. Bắc Ninh
B. Nghệ An
C. Quảng Bình
D. Lai Châu.
-
Câu 12:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Bình Định
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Nghệ An.
-
Câu 13:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Bến Tre.
B. Bạc Liêu.
C. Bình Thuận
D. Sóc Trăng
-
Câu 14:
Từ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành?
A. Dệt, may
B. Cơ khí
C. Đóng tàu
D. Luyện kim màu
-
Câu 15:
Từ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu
B. Biên Hòa
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Thủ Dầu Một
-
Câu 16:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt
B. Cần Thơ
C. Hà Nội
D. Nha Trang
-
Câu 17:
Xác định Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh?
A. Hà Giang
B. Quảng Ninh
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn
-
Câu 18:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven biển?
A. Nghi Sơn
B. Chân Mây - Lăng Cô
C. Vũng Áng
D. Hòn La
-
Câu 19:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện?
A. Xê Xan 3A.
B. A Vương
C. Xê Xan 3
D. Yaly
-
Câu 20:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá.
B. Than nâu
C. Thiếc
D. Than bùn
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
Xuất khẩu
254,02
364,42
642,29
264,19
Nhập khẩu
221,73
285,26
545,56
253,07
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu
B. Việt Nam xuất siêu thấp hơn Ma-lai-xi-a
C. Ma-lai-xi-a và Thái Lan nhập siêu
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo từ năm 2010 đến năm 2019?
A. GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục
B. Quy mô GDP của Singapo luôn lớn hơn Malaixia.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo
D. GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
-
Câu 23:
Cho biết nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên?
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
-
Câu 24:
Xác định cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nƣớc ta hiện nay?
A. giảm tỉ trọng lao động nông thôn, tăng thành thị.
B. tăng rất nhanh lao động công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố tập trung ở thành thị, giảm ở nông thôn
D. tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tế ngoài nhà nước
-
Câu 25:
Trong quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có?
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi, phân bố tập trung.
B. chủ yếu là đô thị lớn, số đô thị khác nhau ở các vùng
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn, có hu hướng giảm.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng, phân bố không đều giữa các vùng
-
Câu 26:
Cho biết cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để?
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động
-
Câu 27:
Cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay đang?
A. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc, giảm tỉ trọng chăn nuôi gia cầm
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản, phát triển công nghiệp chế biến
-
Câu 28:
Cho biết ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay?
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng thủy sản
B. phát triển nhanh vượt bậc, năng suất lao động khá cao
C. tàu thuyền, phương tiện hiện đại, chủ yếu đánh bắt xa bờ
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng thủy sản nuôi trồng
-
Câu 29:
Cho biết giao thông vận tải đường hàng không nước ta?
A. cơ sở vật chất được hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín các vùng
B. là ngành non trẻ, có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược táo bạo
C. đang phát triển theo hướng cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước
-
Câu 30:
Cho biết các vũng, vịnh nước sâu ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển?
A. hoạt động du lịch biển nghỉ dưỡng, thể thao
B. dịch vụ hàng hải, xây dựng cảng biển nước sâu
C. khai thác khoáng sản biển và sản xuất muối
D. nuôi trồng, đánh bắt hải sản và sản xuất muối
-
Câu 31:
Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do đâu?
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường
D. có tham gia của nhiều thành phần kinh tế
-
Câu 32:
Xác định thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thưc, thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng hiện nay là?
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn
-
Câu 33:
Xác định giải pháp chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch
B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường
C. bảo vệ môi trường, phát triển, đa dạng các loại hình du lịch
D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng
-
Câu 34:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ?
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư
-
Câu 35:
Cho biết cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là do?
A. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn
C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
D. cơ sở hạ tầng nghề cá phát triển, nhu cầu thị trường lớn
-
Câu 36:
Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta
B. Thay đổi quy mô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta
-
Câu 37:
Cho biết Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của?
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ
B. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của bão
D. gió mùa Tây Nam, gió phơn, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ
-
Câu 38:
Xác định chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển mạnh do tác động chủ yếu của?
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao
D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
-
Câu 39:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nhiều nông sản hàng hóa
B. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh, thu hút nguồn lao động
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước và phục vụ xuất khẩu
D. tạo ra khối lượng nông sản xuất khẩu, góp phần bảo vệ môi trường
-
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2010-2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
2019
8 150
4 380
8 600
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp
D. Cột