Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Vận tốc truyền sóng
B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
D. Môi trường truyền sóng
-
Câu 2:
Phương trình x=10cos(ωt+φ)cm của vật dao động điều hòa tại thời điểm t nào đó, li độ của vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 9 cm
B. -12 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
-
Câu 3:
Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng √2 lần
B. Không đổi
C. Tăng 2 lần
D. Giảm √2 lần
-
Câu 4:
Cho mạch RLC nối tiếp có \({U_L}\; = {\rm{ }}{U_R}\; = {\rm{ }}0,5{U_C}\) thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:
A. u nhanh pha π/4 so với i
B. u chậm pha π/4 so với i
C. u nhanh pha π/4 so với i
D. u chậm pha π/4 so với i
-
Câu 5:
Một chất điểm dddh có tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 8π cm/s và độ lớn gia tốc khi ở biên là 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là:
A. 8 cm
B. 4π cm
C. 2π cm
D. 4 cm
-
Câu 6:
Câu nào đúng. Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân He(4).
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
-
Câu 7:
Một nguồn sáng có công suất 10mW phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Trong một đơn vị thời gian, số photon do nguồn phát ra là 2.1016. Giá trị của λ là:
A. 0,4235 μm
B. 0,3975 µm
C. 0,5435 μm
D. 0,6424 µm
-
Câu 8:
Phát biểu nào về ánh sáng sau đây đúng?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định.
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ học.
C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
D. Màu ứng với mỗi ánh sáng là màu đơn sắc.
-
Câu 9:
Công thoát electron của KL làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,25 μm, λ2 = 0,30 μm, λ3 = 0,20 µm, λ4 = 0,36 μm, µ5 = 0,40 µm, λ6 = 0,16 μm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
A. λ1 và λ6
B. λ1, λ2, λ3 và λ6
C. λ1, λ3 và λ6.
D. λ3, λ4, λ5 và λ6.
-
Câu 10:
Đối với một chất phỏng xạ, sự phóng xạ xảy ra
A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
B. khi các hạt nhân va chạm nhau.
C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.
D. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
-
Câu 11:
Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
-
Câu 12:
Khi nói về tia tử ngoại, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bàn chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
-
Câu 13:
Đoạn mạch điện xoay chiều khi gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
A. \(Z = \sqrt {R + {Z_C}} \).
B. \(Z = R + {Z_L}\).
C. \(Z = \sqrt {{R^2} - Z_C^2} \).
D. \(Z = \sqrt {{R^2} + Z_C^2} \).
-
Câu 14:
Chiết suất của một môi trường có giá trị
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn nhất đối với ánh sáng có màu đò, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím.
C. lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ảnh sáng màu đỏ.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
-
Câu 15:
Một CLLX nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: \(x = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)(cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23 cm. Biết m = 100g. Lấy π2 = 10.
A. 30 N
B. 2 N
C. 300 N
D. 3 N
-
Câu 16:
Tia X không có tính chất nào sau đây:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
B. Hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh
C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa
D. Làm phát quang một số chất
-
Câu 17:
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
A. Tốc độ truyền sóng
B. Chu kì
C. Độ lệch pha
D. Bước sóng
-
Câu 18:
Nguyên tắc hoạt động của 1 máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
-
Câu 19:
Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện sinh hoạt 220 V - 50 Hz. Sau 5 giờ hoạt động, công tơ điện cho biết điện năng mạch tiêu thụ là 0,05 kWh. Biết hệ số công suất của mạch là 0,9. Điện trở thuần R gần nhất với giá trị:
A. 2.100 Ω
B. 4.000 Ω
C. 4.500 Ω
D. 5.500 Ω
-
Câu 20:
Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi
B. Vận tốc âm giảm
C. Vận tốc âm tăng
D. Bước sóng thay đổi
-
Câu 21:
Hệ thức đúng trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f là:
A. \(C = \frac{{4{\pi ^2}L}}{{{f^2}}}\).
B. \(C = \frac{{{f^2}}}{{4{\pi ^2}L}}\).
C. \(C = \frac{{4{\pi ^2}{f^2}}}{L}\).
D. \(C = \frac{1}{{4{\pi ^2}{f^2}L}}\).
-
Câu 22:
Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
-
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:
A. 5λ
B. 4,5λ
C. 4λ
D. 3,5λ
-
Câu 24:
Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là:
A. 18
B. 16
C. 20
D. 14
-
Câu 25:
Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn ầm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn là 30 dB. Giá trị của n là:
A. 4,5
B. 2,5
C. 4
D. 3
-
Câu 26:
Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây (EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là √3 cm/s thì vận tốc dao động tại E là:
A. 2 √ 3 m/s
B. 2 cm/s
C. -2 √ 3 cm/s
D. -2 cm/s
-
Câu 27:
Tự cảm 20 μΗ và một tụ xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0° đến 180°. Khi góc xoay bằng 90° thì mạch thu sóng có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 107 m
B. 188 m
C. 134,54 m
D. 226 m
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách tử mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng:
A. 0,60 λm
B. 0,50 λm
C. 0,45 λm
D. 0,55 λm
-
Câu 29:
Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản có bán kính r0 = 5,3.10-11 m. Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Cường độ dòng điện do chuyển động của electron trên quỹ đạo K gây ra là:
A. 1,556 mA
B. 0,95 mA
C. 0,056 mA
D. 1,05 mA
-
Câu 30:
Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào hạt nhân Be9 đứng yên, gây ra phản ứng α +Be9 → n + X. Biết phản ứng tỏa một năng lượng 5,7 MeV và động năng của hạt X lớn gấp 10 lần động năng hạt n. Tính động năng của hạt nhân X tạo thành
A. 10 MeV
B. 9 MeV
C. 9,8 MeV
D. 12 MeV
-
Câu 31:
Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân nguyên tử từ các nuclon rời rạc. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol heli. Biết hạt He có khối lượng hạt nhân là 4,0015u, mp = l,0073u, mu = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV, ΝA= 6,023.1023 hạt/mol.
A. 17,1.1025 MeV
B. 1/71.1025 MeV
C. 71,1.1025 MeV
D. 7,11.1025 MeV
-
Câu 32:
Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt0 = 15 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Δt < T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 5 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
A. 30 phút
B. 15 phút
C. 35,7 phút
D. 7,5 phút
-
Câu 33:
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω, tụ điện có dung kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm một lượng ΔL= 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 100π rad/s
B. 50π rad/s
C. 200 rad/s
D. 150 rad/s
-
Câu 34:
Một con lắc đơn có khối lượng m = 0,5 kg, chiều dài l = 0,5m dao động với biên độ 0°. Do ma sát sau 5 chu kì dao động biên độ chỉ còn 4°. Tính năng lượng của con lắc đơn bị hao hụt trong 5 chu kì nói trên. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 9,33.10-3 J
B. 30,625 J
C. 3,36.10-3 J
D. 11,025 J
-
Câu 35:
Đặt điện áp u = U√2cos(ωt), (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng UR đạt giá trị cực đại thì URmax = UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại thì tỉ số ULmax/URmax bằng bao nhiêu?
A. √5.
B. 1/√2.
C. 2/5.
D. √2.
-
Câu 36:
Hai dao động điều hòa cùng phương theo phương trình: \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)cm;{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) (cm) trên hình vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình vận tốc của dao động thứ hai là:
A. \({v_2} = 2\sqrt 7 \cos \left( {\pi t + 0,714} \right)\)cm/s
B. \({v_2} = 2\pi \sqrt 3 \cos \left( {\pi t + 2,285} \right)\)cm/s
C. \({v_2} = 2\pi \sqrt 7 \cos \left( {\pi t + 2,285} \right)\)cm/s
D. \({v_2} = 4\pi \sqrt 3 \cos \left( {2\pi t + 2,285} \right)\)cm/s
-
Câu 37:
Có ba máy biến áp lý tưởng cuộn thứ cấp của các máy có số vòng dây bằng nhau. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 2 nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 là x vòng, nhưng lại ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 3 là 2x vòng. Nếu lần lượt mắc vào cuộn sơ cấp của máy 1 máy 2 và máy 3 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy 1, máy 2 và máy 3 lần lượt là 60 V, 45V và U3. Giá trị U3 bằng:
A. 20 V
B. 15 V
C. 45 V
D. 30 V
-
Câu 38:
Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos2πt (cm). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = 5cm lần thứ 2015 thì thời gian để vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng theo chiều âm là:
A. 6043/6(s).
B. 1511/3(s)
C. 3023/12(s)
D. 1511/6 (s)
-
Câu 39:
Mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U √2cosωt (V) (R, L, U, ω có giá trị không đổi). Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 150V, điện áp tức thời hai đầu mạch là 150√6V, điện áp tức thời hai đầu mạch AM là 50√6V. Giá trị của U là:
A. 300 V
B. 150√2V
C. 150 V
D. 100 V
-
Câu 40:
Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều: u1 = U01cos(ω1t + π) (V) và u2 = U02cos(ω2t - 1,57) (V), người ta thu được đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 100 V
B. 80 V
C. 60 V
D. 90 V