Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Trịnh Hoài Đức
-
Câu 1:
Đâu không phải là đặc điểm của Biển Đông ?
A. biển Đông là một vùng biển rộng
B. là vùng biển tương đối kín
C. vùng biển rộng nhất trong Thái Bình Dương
D. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
Câu 2:
Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến?
A. việc phát triển giáo dục và y tế
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động
C. vấn đề giải quyết việc làm
D. khả năng nâng cao chất lượng cuộc sống
-
Câu 3:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
-
Câu 4:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch vùng là?
A. Đà Nẵng
B. Huế
C. TP.Hồ Chí Minh
D. Khánh Hòa.
-
Câu 5:
Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là?
A. nằm ở vùng khuất gió
B. địa hình song song với hướng gió.
C. do sự hoạt động của gió Lào
D. sự hoạt động của gió Tín phong.
-
Câu 6:
Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau
B. An Giang
C. Bạc Liêu
D. Kiên Giang
-
Câu 7:
Quan sát biểu đồ dưới đây, nhận định nào không chính xác?
A. năm 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất
B. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu.
D. Nhật Bản luôn là nước nhập siêu.
-
Câu 8:
Hạn chế lớn của Miền Tây Trung Quốc là?
A. ít tài nguyên khoáng sản
B. lũ lụt thường xuyên
C. khí hậu khắc nghiệt, hạn hán
D. dân cư thưa thớt
-
Câu 9:
Trong các biện pháp cải cách nông nghiệp của Trung Quốc, biện pháp nào quan trọng nhất?
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất
D. miễn thuế nông nghiệp
-
Câu 10:
Các hệ thống sông Xêxan, Xrêpôk, sông Kỳ cùng có chung đặc điểm?
A. chảy hướng Bắc Nam
B. bắt nguồn từ Tây Nguyên
C. Là phụ lưu của sông Mê Kông
D. Chảy sang nước bạn
-
Câu 11:
Mục đích lớn nhất khi tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong vấn đề Biển Đông?
A. bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân
B. đảm bảo sự phát triển ổn định trong khu vực
C. bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
D. bảo vệ nguồn lợi Biển Đông
-
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C
B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. phân chia thành hai mùa mưa và khô
-
Câu 13:
Năm 2005, số dân của Nhật Bản đạt 127,7 triệu người, diện tích rộng 378 nghìn km2. Mật độ dân số của Nhật Bản là?
A. 337 người/km2
B. 377 người/km2
C. 733 người/km2
D. 373 người/km2.
-
Câu 14:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, sắp xếp tên các vườn quốc gia sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Bạch Mã, Cúc Phương, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.
B. Cúc Phương, Bạch Mã, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Nam Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Tràm Chim.
-
Câu 15:
Đâu không phái là đặc điểm của của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. địa hình chủ yếu là núi cao và cao nguyên.
C. giàu tài nguyên khoáng sản than đá, đá vôi, thiết, chì, kẽm
D. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
-
Câu 16:
Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là?
A. thủy điện
B. điện nguyên tử
C. nhiệt điện
D. điện hạt nhân
-
Câu 17:
Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng với đồng bằng Sông Cửu Long là?
A. có nhiều đê điều
B. có diện tích 15000Km2
C. có nhiều kênh, rạch
D. hình thành do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông
-
Câu 18:
Hiện nay, các nước và vùng lãnh thổ được gọi là nước công nghiệp mới ở châu Á là?
A. Đài Loan, Philippin, Thái Lan.
B. Hàn Quốc, Singapo, Hồng Kông
C. Trung Quốc, Singapo, Nhật Bản.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan.
-
Câu 19:
Dựa vào Atlat Việt Nam trang 14,15 hãy cho biết đỉnh núi cao nhất vùng Đông Bắc là?
A. Tây Côn Lĩnh
B. Chư Yang Sin
C. Phanxipăng
D. Ngọc Linh
-
Câu 20:
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
Nhiệt độ t/bình tháng I (°C)
Nhiệt độ t/ bình
tháng VII (°C)
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
- Nhận định nào sau đây không đúng?A. nhiệt độ t/ bình năm giảm từ Bắc vào Nam
B. nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
C. nhiệt độ t/ bình năm tăng từ Bắc vào Nam
D. nhiệt độ t/ bình tháng VII ít có sự chênh lệch giữa các địa điểm
-
Câu 21:
Biện pháp nào sau đây phòng chống bão quan trọng nhất ?
A. sơ tán dân khi có bão mạnh
B. kêu gọi tàu thuyền về đất liền tránh trú bão
C. dự báo chính xác về vị trí và hướng di chuyển của các cơn bão.
D. phòng chống lũ lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi.
-
Câu 22:
Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế thể hiện ở đặc điểm nào?
A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước
C. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều.
D. thương mại toàn cầu sụt giảm.
-
Câu 23:
Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là?
A. 51
B. 52
C. 53
D. 54
-
Câu 24:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm
2005
2007
2009
2010
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5 128
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2 421
- Nuôi trồng
1 479
2 125
2 590
2 707
Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
38 784
47 014
53 654
56 966
Để thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2010 biểu đồ thích hợp nhất là?A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ kết hợp cột và đường
D. biểu đồ cột đơn
-
Câu 25:
Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?
A. địa hình đa dạng
B. nguồn nước phong phú.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. đất feralit.
-
Câu 26:
Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là?
A. Đất feralit trên đá vôi
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit có mùn và đất mùn.
D. Đất xám phù sa cổ
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội
B. Nam Định
C. Hải Phòng
D. Hải Dương.
-
Câu 28:
Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhiều nhất nước ta là?
A. đồng bằng sông Hồng
B. duyên hải Nam Trung Bộ
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 29:
Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ?
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
-
Câu 30:
Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp
C. Các hệ sinh thái biển rất đa dạng và giàu có
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
-
Câu 31:
Cây công nghiệp quan trọng số 1 của vùng Đông Nam Bộ?
A. Cà phê
B. Mía
C. Cao su
D. Điều
-
Câu 32:
Sản lượng lúa nước ta qua các năm tăng mạnh chủ yếu là do?
A. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh nông nghiệp
B. mở rộng diện tích canh tác.
C. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp
D. tác động tích cực từ xuất khẩu lương thực.
-
Câu 33:
Nguyên nhân quan trọng nhất để Trung du miền núi Bắc Bộ tập trung đàn Trâu lớn nhất nước ta?
A. khí hậu có mùa đông lạnh sâu sắc
B. kinh nghiệm chăn nuôi trâu
C. nhu cầu sức kéo lớn.
D. nhiều đồng cỏ tự nhiên
-
Câu 34:
Tôn giáo nào có tầm ảnh hưởng sâu rộng nhất ở khu vực Tây Nam Á?
A. Phật giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Hồi giáo
D. Đạo Do Thái
-
Câu 35:
Vì sao Tây Nguyên có diện tích trồng cây chè lớn thứ 2 cả nước?
A. diện tích cao nguyên đất đỏ ba dan lớn
B. nhân dân có kinh nghiệm
C. khí hậu có 2 mùa mưa khô rõ rệt
D. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
-
Câu 36:
Sự tăng nhanh về dân số đã để lại hậu quả gì về kinh tế?
A. chất lượng cuộc sống giảm
B. không đáp ứng được những nhu cầu về tích lũy xã hội.
C. các nhu cầu về phúc lợi xã hội không đảm bảo
D. vấn đề giải quyết việc làm hết sức khó khăn.
-
Câu 37:
Xuân Đài là vịnh biển thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Phú Yên
C. Quảng Ninh
D. Khánh Hòa
-
Câu 38:
Lợi thế lớn nhất trong nông nghiệp của vùng trung du ở Bắc Trung Bộ là?
A. chăn nuôi đại gia súc
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây hàng năm
D. cây lâu năm
-
Câu 39:
Cho BSL: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005. (Đơn vị : %)
Thành phần kinh tế
2000
2002
2003
2004
2005
Nhà nước
9,3
9,5
9,9
9,9
9,5
Ngoài nhà nước
90,1
89,4
88,8
88,6
88,9
Có vốn đầu tư nước ngoài
0,6
1,1
1,3
1,5
1,6
Tổng số
100
100
100
100
100
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000 – 2005 của nước ta?
A. cơ cấu lao động trong các thành phần kinh tế có sự chuyển dịch.
B. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. cơ cấu lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. cơ cấu lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng chậm nhất
-
Câu 40:
Biện pháp nào quan trọng nhất trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
A. dùng nước ngọt để thau chua rửa mặn
B. sử dụng giống chịu phèn mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lý
D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.