Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Sơn Tây
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa
B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt
C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam.
D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông
-
Câu 2:
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây?
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm
B. Khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt, độ ẩm thấp.
C. Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất cả nước
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 4:
Gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng?
A. tây nam
B. đông nam.
C. tây bắc
D. đông bắc
-
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm
Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Hà Nội
28,9
16,4
Huế
29,4
19,7
Quy Nhơn
29,7
23,0
TP. Hồ Chí Minh
28,9
25,7
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc lưu vực sông Thái Bình?
A. Sông Đà
B. Sông Kì Cùng
C. Sông Lục Nam
D. Sông Chảy
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Xai Lai Leng
B. Pu Huổi Long
C. Pu Si Lung
D. Mẫu Sơn
-
Câu 8:
Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do?
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động
-
Câu 9:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu là do?
A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng
B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông
C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn
D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa
-
Câu 10:
Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là?
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ
B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt
C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây
D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Ba Lạt thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Mã
B. Sông Thái Bình
C. Sông Cả
D. Sông Hồng
-
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lưu lượng nước
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển?
A. Vĩnh Long
B. An Giang
C. Bến Tre
D. Hậu Giang
-
Câu 14:
Khí hậu trước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương chủ yếu là nhờ?
A. có Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang kéo dài
B. nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật
C. nằm trong khu vực nội chí tuyên bán cầu Bắc
D. nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti.
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Ngoạn Mục
B. An Khê
C. Phượng Hoàng
D. Pha Đin
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai
B. Yên Bái
C. Phú Thọ
D. Tuyên Quang
-
Câu 18:
Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị 0C)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ
16,4
17,0
20,2
27,3
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Hà Nội?
A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm
B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII
C. Biến trình nhiệt có hai cực đại
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 13- 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Di Linh
B. Sơn La
C. Lâm Viên
D. Kon Tum
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia?
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Trà Vinh
-
Câu 21:
Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng?
A. nguyên sinh chất lượng tốt
B. mới phục hồi và rừng nghèo
C. trồng chưa khai thác được
D. mới phục hồi và rừng trồng
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Sam Sao
C. Pu Đen Đinh.
D. Cai Kinh
-
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
-
Câu 24:
Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc
-
Câu 25:
Đất đai ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu cho?
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
-
Câu 26:
Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?
A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. tổng bức xạ trong năm lớn
D. nhiệt độ trung bình năm cao
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có lượng mưa cao nhất ở trạm khí tượng Đồng Hới?
A. Tháng II
B. Tháng IX
C. Tháng I
D. Tháng VII
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực
C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
-
Câu 29:
Việt Nam gắn liền với lục địa Á - Âu và đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương
-
Câu 30:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lượng mưa
18,6
26,2
43,8
90,1
88,5
230,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội?
A. Mùa khô từ tháng XII đến tháng IV
B. Mùa mưa từ tháng V đến tháng XII
C. Tháng mưa cực tiểu vào tháng XII
D. Tháng mưa cực đại vào tháng VIII
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Trung Bộ
-
Câu 32:
Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do?
A. có nền địa hình cao hơn
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn
-
Câu 33:
Một trong những nguyên nhân của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là?
A. xói mòn
B. nhiễm mặn
C. nhiễm phèn
D. giấy hóa
-
Câu 34:
Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là?
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2015
2017
2018
Than (triệu tấn)
44,8
41,7
38,4
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
18,7
15,5
14,0
Điện (Tỉ kwh)
91,7
157,9
191,6
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
-
Câu 36:
Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của?
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng
D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi.
-
Câu 37:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Xâm thực mạnh ở miền núi
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Tổng lưu lượng nước lớn.
D. Chế độ nước thay đổi theo mùa
-
Câu 38:
Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do?
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh
B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh
-
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2014
2015
2018
Xuất khẩu
46,0
50,4
49,4
50,7
Nhập khẩu
54,0
49,6
50,6
49,3
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
-
Câu 40:
Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Ba
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long