Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Quế Võ lần 3
-
Câu 1:
Gió phơn tây nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do
A. có nhiều thung lũng khuất gió
B. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp.
C. bức chắn Trường Sơn Bắc
D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
-
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀNĂM 2018
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
1990
6 042,8
19 225,1
2018
7 570,9
44 046,0
Căn cứ vào bảng số liệu trên, năng suất lúa của nước ta năm 2018 là
A. 5,82 tạ/nghìn ha
B. 5,82 nghìn tấn/ha
C. 58,2 tạ/ha
D. 58,17 kg/ha
-
Câu 3:
Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu long là?
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ
B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
-
Câu 4:
Sự phân hóa của yếu tố chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?
A. Địa hình, đất trồng.
B. Chế độ nhiệt, mưa
C. Loại gió thịnh hành
D. Chế độ nước sông.
-
Câu 5:
Để tăng vai trò trung chuyển và đẩy mạnh giao lưu theo chiều Bắc – Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam
B. Đẩy mạnh phát triển các tuyến đường ngang.
C. Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D. Khôi phục và hiện đại hóa hệ thống sân bay
-
Câu 6:
Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng.
B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.
D. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư
-
Câu 7:
Đất cát ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển?
A. các loại cây lương thực
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây ăn quả, rau đậu.
-
Câu 8:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. 3,07
B. 3,20
C. 2,07
D. 2,90
-
Câu 9:
Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là?
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước
B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp
D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa
-
Câu 10:
Nguyên nhân chủ yếu đe dọa xói mòn đất nếu lớp phủ thực vật bị phá hoại ở Tây Nguyên là?
A. sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa
B. đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan
C. chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới
D. địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn
-
Câu 11:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2010
Năm
2005
2010
2015
2018
Cây công nghiệp hằng năm
861,5
797,6
676,8
580,7
Cây công nghiệp lâu năm
1633,6
2010,5
2154,5
2222,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018 NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2005 - 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
-
Câu 12:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sự cạnh tranh còn thấp?
A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô
B. Xuất khẩu chủ yếu sang nước đang phát triển
C. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng
D. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế
-
Câu 13:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Mã
B. Lưu vực sông Cả
C. Lưu vực sông Đồng Nai
D. Lưu vực sông Thái Bình.
-
Câu 14:
Trong khu vực II, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và đa dạng hóa sản phẩm tốt nhằm
A. tạo ra các sản phẩm giá rẻ, phù hợp với yêu cầu của thị trường
B. tạo ra các sản phẩm có chất lượng và cạnh tranh được về giá cả
C. phù hợp với thị hiếu tiêu dùng và tăng hiệu quả sản xuất
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
-
Câu 15:
Trung du miền núi Bắc Bộ đảm bảo được an ninh lương thực nhờ
A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông
B. diện tích nương rẫy không ngừng được mở rộng.
C. đẩy mạnh thâm canh ở nơi có khả năng tưới tiêu
D. hình thành nhiều điểm công nghiệp chế biến gạo và chè.
-
Câu 16:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết núi Tây Côn Lĩnh phân bố ở phía nào của vùng núi Đông Bắc?
A. Tây nam
B. Phía nam
C. Tây bắc
D. Đông bắc
-
Câu 17:
Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển
B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu
C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây
D. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
-
Câu 18:
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi
D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
-
Câu 19:
Vấn đề quan trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ
B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển
-
Câu 20:
Nước ta có gió tín phong hoạt động chủ yếu do
A. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa
B. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
C. tiếp giáp với nhiều hệ thống tự nhiên
D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
-
Câu 21:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê Việt Nam trong giai đoạn 2010 – 2018?
A. Thời kì 2010 – 2014, sản lượng và giá trị tăng nhanh hơn thời kì 2014 – 2018
B. Sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê đều có xu hướng tăng
C. Có sự biến động về sản lượng cà phê và giá trị xuất khẩu
D. Sản lượng cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
-
Câu 22:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ở phía đông bắc nước ta, đỉnh núi nào sau đây có độ cao 1980m?
A. Phia Booc
B. Tam Đảo
C. Phia Uắc
D. Phia YA
-
Câu 23:
Cho biểu đồ:
Cho biết lỗi sai nằm ở vị trí nào sau đây của biểu đồ?
A. Tỉ lệ trên trục tung và trục hoành
B. Tỉ lệ trên trục hoành và bảng chú giải.
C. Bảng chủ giải và trục tung
D. Tên biểu đồ và bảng chú giải.
-
Câu 24:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa thành lập khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Nam
B. Ninh Thuận
C. Khánh Hòa
D. Quảng Ngãi
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Hà Nội
1676
989
Huế
2868
1000
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu?
A. 1198 (mm)
B. 1868 (mm)
C. 687 (mm)
D. 245 (mm)
-
Câu 26:
Những nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên sự giống nhau về tự nhiên giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và địa hình
B. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới và địa hình
C. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, địa hình
D. Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, địa hình
-
Câu 27:
Biện pháp nào dưới đây không nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Bảo vệ rừng ngập mặn
B. Bảo vệ vườn quốc gia
C. Trồng rừng chắn gió, bão
D. Bảo vệ rừng đầu nguồn
-
Câu 28:
Nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt là ở?
A. vùng nông thôn
B. các đô thị lớn
C. khu vực ven biển
D. vùng đồng bằng
-
Câu 29:
Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến chủ yếu do
A. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương.
B. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng, năng suất và thu nhập của lao động thấp
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều
D. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng vẫn còn cao
-
Câu 30:
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị nhiều nhất cả nước chủ yếu do?
A. mức sống được nâng cao
B. cơ sở vật chất hiện đại
C. chuyển dịch lao động nhanh.
D. công nghiệp hóa nhanh.
-
Câu 31:
Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. thúc đẩy sự hình thành nền kinh tế hàng hóa
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 32:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển do
A. cơ sở chế biến thủy sản phát triển
B. lao động có kinh nghiệm đông đảo.
C. tàu thuyền và ngư cụ hiện đại hơn.
D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú
-
Câu 33:
Ờ đồng bằng châu thổ sông Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do?
A. mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa
B. việc đào đất và đắp đê ngăn lũ diễn ra từ lâu đời
C. địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt.
D. lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời
-
Câu 34:
Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn
D. nhiệt độ trung bình năm >20°C, gió tín phong và đất feralit
-
Câu 35:
Biện pháp nào sau đây không nhằm hạn chế xói mòn trên đất dốc ở khu vực miền núi?
A. làm ruộng bậc thang
B. chống ô nhiễm đất
C. trồng cây theo băng
D. đào hố vảy cá
-
Câu 36:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19. Năng suất lúa của nước ta năm 2007 đạt được là?
A. 49,9 tạ/ha
B. 39,9 tạ/ha
C. 69,9 tạ/ha
D. 59,9 tạ/ha
-
Câu 37:
Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong nhưng năm qua là
A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên
D. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng
-
Câu 38:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình năm của sông Cửu Long lớn gấp bao nhiêu lần lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng?
A. 5,4 lần
B. 45 lần
C. 5,5 lần
D. 4,5 lần
-
Câu 39:
Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng
B. Vân Đồn
C. Nghi Sơn
D. Đông Nam Nghệ An.
-
Câu 40:
Cho bảng số liệu
SỔ DÂN NỮ VÀ NAM CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2018.
(Đơn vị nghìn người)
Vùng
Tây Nguyên
Đồng bằng sông Cửu Long
Nữ
2872,7
8683,5
Nam
2923,7
8597,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Tỷ số giới tính của Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 theo tính toán từ bảng số liệu trên lần lượt là?
A. 50,3 và 49,7
B. 50,2 và 49,5
C. 101,8 và 99
D. 93,8 và 98,3