Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Sơn Thịnh
-
Câu 1:
Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do?
A. nông nghiệp vẫn đang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. quá trình đô thị hoá nước ta diễn ra chậm chạm.
D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn.
-
Câu 2:
Chuyển động biểu kiến là?
A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
B. chuyển động ảo không có thực của Mặt Trời.
C. chuyển động có thực của Mặt Trời.
D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.
-
Câu 3:
Trong năm, khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là?
A. Cực
B. Xích đạo
C. Vòng cực
D. Chí tuyến
-
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.
B. Giáp Biển Đông rộng lớn.
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.
-
Câu 5:
Quy luật địa đới là?
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí không phụ thuộc vào tính chất phân bổ theo vĩ độ..
B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ.
D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ.
-
Câu 6:
Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện?
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 7:
Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi đắp?
A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.
B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng.
C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn.
-
Câu 8:
Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ?
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. áp thấp xích đạo.
-
Câu 9:
Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là?
A. rừng cận xích đạo.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
-
Câu 10:
Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là?
A. I-ran
B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
-
Câu 11:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 xác định tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp trên 50% diện tích?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Gia Lai.
D. Trà Vinh.
-
Câu 12:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 xác định trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. Hà Nội
D. Hải Phòng.
-
Câu 13:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 xác định cửa khẩu quốc tế nào thuộc vùng tây bắc?
A. Nậm Cắn
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo
D. Tây Trang.
-
Câu 14:
Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là?
A. Hà Nội - Hải Phòng.
B. Đường sắt Thống Nhất.
C. Hà Nội - Thái Nguyên
D. Hà Nội - Lào Cai.
-
Câu 15:
Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở?
A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 16:
Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng là?
A. thâm canh, tăng năng suất trong nông nghiệp.
B. đây mạnh phát triển chăn nuôi.
C. mở rộng diện tích đất canh tác.
D. xây dựng hệ thống thuỷ lợi
-
Câu 17:
Biện pháp kĩ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long được người dân địa phương sử dụng đem lại hiệu quả tốt là?
A. chia đồng bằng thành các ô nhỏ.
B. tích cực làm thuỷ lợi
C. tạo ra các giống lúa phù hợp
D. cải tạo thành bãi nuôi tôm.
-
Câu 18:
Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A. khối núi Bạch Mã
B. dãy Hoành Sơn.
C. khối núi Kẻ Bàng.
D. dãy Pusamsao.
-
Câu 19:
Vùng kinh tế nước ta mà tất cả các tỉnh đều giáp biển là?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 20:
Trở ngại lớn nhất cho sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên về tự nhiên là?
A. địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô.
C. rừng chiếm diện tích lớn.
D. đất badan có tầng phân hoá sâu.
-
Câu 21:
Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vùng kinh tế Đông Nam Bộ trong nền kinh tế cả nước?
A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước.
B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp.
C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu.
D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm.
-
Câu 22:
Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là?
A. vùng phía tây, vùng trung tâm, vùng phía đông.
B. vùng phía bắc, vùng Trung tâm, vùng phía nam.
C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
-
Câu 23:
Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh phía nam chủ yếu là do?
A. miền Nam không thiếu điện.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. vị trí xa vùng nguyên liệu
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
-
Câu 24:
Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu?
A. cận cực giá lạnh.
B. ôn đới.
C. ôn đới hải dương.
D. cận nhiệt đới.
-
Câu 25:
Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh và mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế lớn để?
A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới.
B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân.
C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh.
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày
-
Câu 26:
Đồng bằng nào ở Bắc Trung Bộ có diện tích lớn nhất và khá màu mỡ?
A. Đồng bằng Nghệ An.
B. Đồng bằng Thanh Hoá
C. Đồng bằng Hà Tĩnh
D. Đồng bằng Quảng Bình.
-
Câu 27:
Một trong những trở ngại lớn trong việc phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay là?
A. thiếu vốn đầu tư.
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang.
-
Câu 28:
Điều nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp nước ta?
A. Góp phần phân bố dân cư và lao động.
B. Phát triển kinh tế - xã hội miền núi, Trung du.
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Đẩy mạnh cơ giới hoá trong nông nghiệp.
-
Câu 29:
Nhận định nào không đúng khi nói về đặc điểm đô thị hoá ở nước ta?
A. Quá trình đô thị hoá nhanh.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hoá thấp.
-
Câu 30:
Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có?
A. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
D. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Vùng
2005
2010
2012
2015
Cả nước
1,17
1,07
1,08
1,08
Đồng bằng sông Hồng
0,90
1,19
1,04
1,06
Trung du và miền núi phía bắc
1,10
1,00
1,03
1,17
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
0,38
0,63
0,72
0,69
Đông Nam Bộ
3,25
2,34
2,24
2,14
Đồng bằng sông Cửu Long
0,63
0,30
0,42
0,42
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
Theo bảng trên, chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau?
A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm.
B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng của cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc.
D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
-
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG TỪ NĂM 2000 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây
2000
2005
2010
2012
2015
Cây lương thực có hạt
8.399
8.383
8.6161
8.919
9.015
Cây CN hằng năm
778
862
798
730
677
Cây CN lâu năm
1.451
1.634
2.011
2.223
2.151
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Dựa vào bảng trên kết luận nào sau đây là đúng?
A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất.
B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây.
C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.
D. Tỷ trọng cây công nghiệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm.
-
Câu 33:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2014 (nghìn tấn)
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào?
A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
-
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau:
Năm
2005
2007
2010
2012
2015
Diện tích lúa (Nghìn ha)
7.329
7.207
7.489
7.761
7.835
Sản lượng lúa (Nghìn tấn)
35.833
35.943
40.006
43.738
45.216
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015)Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa từ năm 2005 đến năm 2015, biểu đồ thích hợp là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột nhóm
D. biểu đồ miền.
-
Câu 35:
Để nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải?
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.
B. phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.
C. kết hợp giữa nông - lâm - ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái.
D. củng cố và mở rộng thị trường.
-
Câu 36:
Vùng biển Nhật Bản có sản lượng đánh bắt cá nhiều là do?
A. nước Nhật là một quần đảo.
B. vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.
C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.
D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.
-
Câu 37:
Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là?
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
-
Câu 38:
Lợi thế của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển kinh tế - xã hội là 1?
A. có nhiều khoáng sản
B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn.
C. dân số đông nhất cả nước.
D. lực lượng lao động có trình độ cao.
-
Câu 39:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào.
B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.
C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Lao động có mức thu nhập cao nhất.
-
Câu 40:
Thiên tại nặng nề nhất do Biển Đông gây ra đối với nước ta là?
A. lũ lụt
B. sóng thần
C. bão
D. động đất