Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Cù Chính Lan
-
Câu 1:
Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng?
A. lãnh hải
B. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 3:
Khu công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta hình thành từ?
A. những năm 90 của thế kỷ XX B. thế kỷ XX.
B. Thế kỷ XX
C. khi thực hiện công cuộc đổi mới (1986).
D. khi tiến hành công nghiệp hóa.
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam( trang 21) cho biết tỉnh (TP) nào sau đây có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước thấp nhất ?
A. Đồng Nai.
B. Khánh Hòa
C. Thanh Hóa
D. Quảng Ninh.
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nối Hà Nội -Hải Phòng là quốc lộ số?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
-
Câu 6:
Khó khăn chủ yếu trong việc hình thành cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ là?
A. thiếu năng lượng.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít.
C. ít tài nguyên khoáng sản.
D. CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế.
-
Câu 7:
Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
B. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á.
D. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là?
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
-
Câu 9:
Ngành du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 cho đến nay là nhờ?
A. chính sách đổi mới của Nhà nước.
B. sự giàu có về tài nguyên du lịch.
C. cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện.
D. đời sống nhân dân được nâng cao.
-
Câu 10:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh?
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C. Sử dụng giống cho năng suất cao.
D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất.
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, tỷ lệ lao động của nước ta trong khu vực dịch vụ năm 2007 là?
A. 25,9 %.
B. 26,1 %.
C. 65,7 %.
D. 24,6 %.
-
Câu 12:
Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện rõ nét nhất qua quá trình?
A. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
B. phong hóa vật lý.
C. cacxtơ đá vôi.
D. phong hóa hóa học.
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đô thị nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có quy mô dân số dưới 100 000 người ?
A. Vinh
B. Đông Hà
C. Hà Tĩnh
D. Đồng Hới.
-
Câu 15:
Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp- xây dựng)?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
-
Câu 16:
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng?
A. Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
B. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
C. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.
D. phát triển nông sản xuất khẩu.
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào, vừa giáp với Trung Quốc?
A. Điện Biên
B. Lào Cai
C. Lạng Sơn
D. Lai Châu
-
Câu 18:
Các tổ chức liên kết khu vực được hình thành chủ yếu dựa trên cơ sở?
A. nằm trong một châu lục
B. có quy mô dân số tương đồng nhau.
C. có chung mục tiêu lợi ích phát triển
D. đều bị canh tranh gay gắt.
-
Câu 19:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2016?
A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D. Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
-
Câu 20:
Thị trường nhập khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là?
A. Châu Á - Thái Bình Dương Nhật Bản và Trung Quốc.
B. Châu Á – Thái Bình Dương và Châu Âu.
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Đông Nam Á, Nhật Bản và Trung Quốc.
-
Câu 21:
Ý nào sau đây đúng khi nói về hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng.
B. Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
-
Câu 22:
Năng suất lao động của ngành đánh bắt thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do?
A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
B. phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới.
C. thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. ngành chế biến còn nhiều hạn chế.
-
Câu 23:
Trong những năm qua, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác là do?
A. nuôi trồng hướng đến nhu cầu thị trường thu nhiều lợi nhuận.
B. nuôi trồng có nhiều thuận lợi.
C. nuôi trồng ít chịu ảnh hưởng của bão.
D. nguồn lợi cho đánh bắt suy giảm mạnh.
-
Câu 24:
Cây công nghiệp được quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. cao su.
B. cà phê
C. hồ tiêu.
D. chè
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu:
Chỉ số về tình hình dân số Nhật Bản.
Năm
Dân số (triệu người).
Tỉ lệ sinh(%)
Dân thành thị (triệu người) 2010
2010
127,3
1,34
115,3
2015
126,6
1,40
118,6
2016
126,3
1,41
118,9
2017
126,0
1,41
119,2
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản giai đoạn 2010 -2017?
A. Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%.
B. Dân thành thị tăng.
C. Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng.
D. Dân số tăng chậm.
-
Câu 26:
Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh là điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 27:
Yếu tố cho phép và đòi hỏi trong sản xuất nông nghiệp nước ta phải áp dụng các hệ th khác nhau giữa các vùng lãnh thổ?là?
A. sự phân hóa của khí hậu.
B. sự phân hóa của các yếu tố kinh tế xã hộ
C. trình độ thâm canh khác nhau giữa các vùng.
D. sự phân hóa của địa hình và đất trồng.
-
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010
Năm
1985
1995
2014
2010
GDP (tỉ USD)
239,0
679,6
1649,3
5880,0
Sổ dân (triệu người)
1070
1211
1299
134,7
(Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2010, thích hợp nhất là biểu đồ?
A. cột
B. miền
C. kết hợp
D. đường
-
Câu 29:
Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta không phải là?
A. phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp..
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiều lợi nhuận.
C. tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
D. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
-
Câu 30:
Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng.
C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
-
Câu 31:
Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng là?
A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
-
Câu 32:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật
B. Khí hậu diễn biến thất thường.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. địa hình chủ yếu đồi núi.
-
Câu 33:
Đây không phải là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến.
B. Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả...)
C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
-
Câu 34:
Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ động là?
A. có một mùa lạnh kéo dài.
B. đất đai màu mỡ đa dạng.
C. nguồn nước phong phú.
D. ít có thiên tai.
-
Câu 35:
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới đến nay?
A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh.
B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu.
C. Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu.
D. Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
-
Câu 36:
Thế mạnh nổi bật của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta là?
A. lao động dồi dào.
B. có nhiều truyền thống kinh nghiệm.
C. thị trường trong nước có nhu cầu lớn.
D. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
-
Câu 37:
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm?
A. 1995.
B. 1967
C. 1997
D. 1985
-
Câu 38:
Cho bảng số liệu sau: Dân số Việt Nam qua các năm
(Nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng dân số
77.631
82.392
86.025
90.729
Dân thành thị
18.725
22.332
25.585
30.035
Dân nông thôn
58.906
60.060
60.440
60.694
Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị nông thôn giai đoạn 2010 - 2014 biểu đồ thich hợp nhất là?A. kết hợp
B. cột
C. miền
D. đường
-
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Bắc Giang, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hải Phòng.
C. Bắc Giang, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Hạ Long.
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng điện nước ta năm 2007 là bao nhiêu?
A. 64 tý KWh
B. 16,4 tỷ KWh
C. 64,1 tỷ KWh
D. 61,4 tý KWh