Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Phan Chu Trinh
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (Nghìn người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên
95.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015?
A. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 2:
Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu?
A. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu
B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón
-
Câu 3:
Vùng núi cao nhất nước ta là?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc.
-
Câu 4:
Tỉ số giới tính được tính bằng gì?
A. số nam trên tổng dân số.
B. số nữ trên tổng dân số.
C. số nam trên số nữ.
D. số nữ trên số nam.
-
Câu 5:
Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng là bao gồm những ngành?
A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
A. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
B. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
C. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia
D. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
-
Câu 7:
Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
-
Câu 8:
Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?
A. Có nhiều núi cao.
B. Có các bề mặt phủ badan.
C. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
D. Có các bậc thềm phù sa cổ.
-
Câu 9:
Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở?
A. Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 10:
Đặc điểm vùng núi nào có địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam
-
Câu 11:
Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành?
A. du lịch, cây thực phẩm.
B. công nghiệp, lương thực.
C. thủy điện, khai khoáng.
D. khai khoáng, nuôi lợn.
-
Câu 12:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, còn có đồi.
-
Câu 13:
Đặc điểm khác nhau của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là?
A. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
B. có nhiều đỉnh núi hơn.
C. địa hình cao hơn.
D. sườn núi dốc hơn
-
Câu 14:
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?
A. làm muối
B. khai thác thủy hải sản
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Chế biến thủy sản
-
Câu 15:
Thế nào là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư.
B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
-
Câu 16:
Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu dưới đây: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: %0)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Thành thị
16,4
16,0
16,2
16,7
15,3
Nông thôn
17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
B. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
C. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
D. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
-
Câu 18:
Nhờ biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
-
Câu 19:
Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt?
A. Giữa đồi núi với ven biển.
B. Giữa đất liền và biển.
C. Giữa miền Bắc với miền Nam.
D. Giữa miền núi với đồng bằng.
-
Câu 20:
Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
-
Câu 21:
Cây lương thực là bao gồm?
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
-
Câu 22:
Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh điều gì?
A. nguồn lao động và dân trí.
B. dân trí và người làm việc.
C. học vấn và nguồn lao động.
D. trình độ dân trí và học vấn.
-
Câu 23:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?
A. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
B. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
C. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
D. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
-
Câu 24:
Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
-
Câu 25:
Cho bàng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số
82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là?
A. Đường
B. Tròn
C. Cột
D. Miền
-
Câu 26:
Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
A. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
B. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.
C. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
-
Câu 27:
Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là?
A. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
-
Câu 28:
Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là?
A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.
C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
-
Câu 29:
Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây?
A. Dịch bệnh.
B. Dân số già
C. Động đất
D. Bão lụt.
-
Câu 30:
Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Chế biến tổng hợp.
C. Hoa màu, lương thực
D. Diện tích mặt nước.
-
Câu 31:
Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông nào?
A. Đà Rằng.
B. Mã
C. Cả
D. Trà Khúc
-
Câu 32:
Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi có vai trò?
A. quan trọng.
B. cơ sở
C. tiền đề.
D. quyết định.
-
Câu 33:
Vùng núi nào gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
-
Câu 34:
Số cơn bão hàng năm, trung bình trực tiếp đổ bộ vào nước ta là?
A. 2-3 cơn.
B. 4- 5 cơn.
C. 3- 4cơn.
D. 1- 2 cơn.
-
Câu 35:
Dân số có cơ cấu sinh học gồm cơ cấu theo?
A. tuổi và theo giới.
B. lao động và giới.
C. lao động và theo tuổi.
D. gia tăng cơ học.
-
Câu 36:
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch như thế nào?
A. giữa tỉ suất sinh và người nhập cư.
B. giữa tỉ suất sinh và người nhập cư.
C. giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
D. giữa số người xuất cư và nhập cư.
-
Câu 37:
Dân số có Cơ cấu xã hội gồm cơ cấu theo?
A. lao động và trình độ văn hóa.
B. giới và theo lao động.
C. lao động và theo tuổi.
D. trình độ văn hóa và theo giới.
-
Câu 38:
Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.
B. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.
C. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.
D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.
-
Câu 39:
Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta biểu hiện ở
A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
B. thiên tai dễ xảy ra.
C. ô nhiễm nước.
D. ô nhiễm không khí.
-
Câu 40:
Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
A. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.