Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 2
-
Câu 1:
Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. cơ năng thành nhiệt năng
B. điện năng thành hoá năng
C. điện năng thành cơ năng
D. điện năng thành quang năng
-
Câu 2:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
-
Câu 3:
Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
-
Câu 4:
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình \(x = 4\cos (2\pi t + \pi {\rm{/}}2)\)(cm). Tần số dao động của chất điểm là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
D. \(4\pi\)Hz
-
Câu 5:
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh?
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng ngắn
-
Câu 6:
Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Mỗi nguyên tố hoá học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
-
Câu 7:
Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường
A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chất khí và bề mặt chất rắn.
C. Chất khí và trong lòng chất rắn.
D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng.
-
Câu 8:
Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang
B. điện phát quang
C. Lân quang
D. tia catot phát quang
-
Câu 9:
Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
-
Câu 10:
Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và proton
B. electron và lỗ trống
C. proton và notron
D. nơtron và electron
-
Câu 11:
Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử \(_1^1H\)
B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon \(_6^{12}C\)
C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon \(_6^{12}C\)
D. khối lượng của một hạt nhân cacbon \(_6^{12}C\)
-
Câu 12:
Cho phản ứng hạt nhân: \(n + _{92}^{235}U \to _{39}^{95}Y + _{53}^{138}I + 3_0^1n\). Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng phân hạch
C. phóng xạ α
D. phóng xạ γ
-
Câu 13:
Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 3000oC
C. khó truyền qua thuỷ tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại
-
Câu 14:
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
-
Câu 15:
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
-
Câu 16:
Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
-
Câu 17:
Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
-
Câu 18:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn?
A. Phôtôn mang năng lượng.
B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.
C. Phôtôn mang điện tích dương.
D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
-
Câu 19:
Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B. biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. biến đổi điện áp một chiều
-
Câu 20:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. \(\frac{{pn}}{{60}}\)
B. \(\frac{n}{p}\)
C. 60pn
D. pn
-
Câu 21:
Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là: \(u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi {\rm{/}}2)\,\left( {\,V} \right),\,i = \sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi {\rm{/}}6)\,\,\left( A \right)\), công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. \(100{\rm{/}}\sqrt 2 \,\,\,W\)
B. 100 W
C. \(100\sqrt 2 \,\,\,W\)
D. 200 W
-
Câu 22:
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos (2\pi t - \pi {\rm{/}}4)\,\left( {cm} \right);{x_2} = 4\cos (2\pi t + \pi {\rm{/}}4)\,\left( {cm} \right)\). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 1 cm
D. 12 cm
-
Câu 23:
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
-
Câu 24:
Cho phản ứng nhiệt hạch: \(_1^2D + _1^2D \to _2^4He\) , toả năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân \(_1^2D\) là 0,0025u. Lấy \(u = 931,5\,\,MeV{\rm{/}}{c^2}\). Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 21,3 MeV
B. 26,0 MeV
C. 28,4 MeV
D. 19,0 MeV
-
Câu 25:
Kho electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hidro phát ra các photon mang năng lượng tử 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy \(h = 6,,{626.10^{ - 34}}J.s;c = {3.10^8}m{\rm{/}}s;e = 1,{6.10^{ - 19}}C\). Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hidro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước sóng
A. 122 nm
B. 91,2 nm
C. 365nm
D. 656 nm
-
Câu 26:
Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 45 Hz
D. 48 Hz
-
Câu 27:
Một vật dao động điều hoà dọc theo Ox với phương trình dao động là \(x = 4c{\rm{os}}\left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm (t tính bằng s). Giá tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. \(- 12\,\,cm{\rm{/}}{s^2}\)
B. \(120\,\,cm{\rm{/}}{s^2}\)
C. \(- 1,2\,\,m{\rm{/}}{s^2}\)
D. \(-60\,\,cm{\rm{/}}{s^2}\)
-
Câu 28:
Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài \({\ell _3} = {\ell _1} - {\ell _2}\) dao động với chu kì là
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
-
Câu 29:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với \(L = 1/2\pi \,\,H\) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị \(u = 100\sqrt 3 \,\,V\) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. \(100\sqrt 2 \,\,V\)
B. 100 V
C. \(200\sqrt 2 \,\,V\)
D. 200 V
-
Câu 30:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng \({\lambda _1} = 520nm\) và ánh sáng cam có bước sóng \({\lambda _2}\) với \(590 \le {\lambda _2} \le 650\). Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng \({\lambda _2}\) có giá trị nào nhất sau đây:
A. 610nm
B. 595nm
C. 635nm
D. 642nm
-
Câu 31:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có \(\xi = 12\,\,V;r = 1\,\,\Omega \) . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là \(2,{51.10^{ - 2}}\,\,T\) . Giá trị của R là
A. 7Ω
B. 6Ω
C. 5Ω
D. 4Ω
-
Câu 32:
Chất phóng xạ poloni \(_{84}^{210}Po\) phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.
-
Câu 33:
Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc \({10^4}\,\,rad{\rm{/}}s\) . Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \(6,0\,\,\mu A\) thì điện tích trên bản tụ là
A. 800 pC
B. 600 pC
C. 200 pC
D. 400 pC
-
Câu 34:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: \(\xi = 12\,\,V;{R_1} = 4\,\,\Omega ;{R_2} = {R_3} = 10\,\,\Omega \). Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0Ω
D. 0,6Ω
-
Câu 35:
Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích lò xo dao động điều hoà với biên độ \(A = \frac{l}{2}\) trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. \(l\sqrt {\frac{k}{{2m}}} \)
B. \(l\sqrt {\frac{k}{{6m}}} \)
C. \(l\sqrt {\frac{k}{{3m}}} \)
D. \(l\sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
Câu 36:
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm \(L = \frac{2}{{5\pi }}H\), biến trở R và tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{25\pi }}F\). Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4Ω điều chỉnh \(R = {R_1}\) thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế \(u = 120\sqrt 2 cos\left( {100\pi t} \right)\)V rồi điều chỉnh \(R = {R_2}\) thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số \({R_1}:{R_2}\) là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.
-
Câu 37:
Một nguồn phát sóng dao động điều hoà tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26 cm
B. 22 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
-
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\omega t\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR . Giá trị của uR bằng
A. 30 V.
B. 50 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
-
Câu 39:
Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện \(q = {2.10^{ - 6}}C\) còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng \(k = 10N{\rm{/}}m\). Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường \(E = {10^5}V{\rm{/}}m\) hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
-
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 cos\omega t\,\,(V)\) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cho U=y (đo bằng V), R=y (đo bằng Ω) và độ tự cảm L thay đổi được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC (đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị x1 thì UC và P đạt cực đại; tại giá trị x2 thì UL đạt cực đại. Giá trị của R bằng
A. 80Ω
B. 120Ω
C. 60Ω
D. 100Ω