Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020
Trường THPT Lê Quý Đôn lần 1
-
Câu 1:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
B. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
D. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
-
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (cm), với thời gian tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5 s.
B. 4s.
C. 1s.
D. 2s.
-
Câu 3:
Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng:
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số bán nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số lẻ lần nửa bước sóng.
-
Câu 4:
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
-
Câu 5:
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng:
A. u trễ pha hơn i là \(\frac{\pi }{4}\).
B. u sớm pha hơn i là \(\frac{\pi }{4}\).
C. u sớm pha hơn i là \(\frac{\pi }{2}\) .
D. u trễ pha hơn i là \(\frac{\pi }{2}\).
-
Câu 6:
Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.
B. tia γ và tia X.
C. tia γ và tia β.
D. tia α, tia γ và tia X.
-
Câu 7:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \(i = 0,05\cos \left( {2000t} \right)\)(A). Tần số góc dao động của vật là
A. 20000 rad/s.
B. 2000 rad/s.
C. 200 rad/s.
D. 100 rad/s.
-
Câu 8:
Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
-
Câu 9:
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
-
Câu 10:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng:
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
-
Câu 11:
Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng \({5.10^{ - 11}}\) m là
A. \(4,{97.10^{ - 15}}\,\)J
B. \(3,{975.10^{ - 15}}\,\)J
C. \(45,{67.10^{ - 15}}\,\)J
D. \({42.10^{ - 15}}\,\)J
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ là sóng ngang
C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.
-
Câu 13:
Quang phố liên tục:
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
-
Câu 14:
Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
-
Câu 15:
Kim loại dẫn điện tốt vì :
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
-
Câu 16:
Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. điện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
-
Câu 17:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right);{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) là hai dao động
A. cùng pha.
B. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
C. ngược pha.
D. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\).
-
Câu 18:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
-
Câu 19:
Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
-
Câu 20:
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
-
Câu 21:
Khi mắc điện trở \({R_1} = 4\Omega \) vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ \({I_1} = 0,5A\). Khi mắc điện trở \({R_2} = 10\Omega \) thì dòng điện trong mạch là \({I_2} = 0,25A\). Tính suất điện động E và điện trở trong r.
A. 3V; 2Ω
B. 2V; 3Ω.
C. 1V; 2Ω .
D. 2V; 1Ω.
-
Câu 22:
Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 8 m/s.
C. 6 m/s.
D. 9 m/s.
-
Câu 23:
Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức \({E_n} = \frac{{ - 13,6}}{{{n^2}}}\)(eV). Khi kích thích nguyên tử Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là
A. \(1,{46.10^{ - 6}}\)m
B. \(9,{74.10^{ - 8}}\)m
C. \(1,{22.10^{ - 7}}\)m
D. \(4,{87.10^{ - 7}}\)m
-
Câu 24:
Kim loại làm ca tốt của một tế bào quanh điện có giới hạn quang điện \({\lambda _0}\). Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,4\mu m;{\lambda _2} = 0,5\mu m\) thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của \({\lambda _0}\) là
A. \(0,545\mu m\)
B. \(0,585\mu m\)
C. \(0,515\mu m\)
D. \(0,595\mu m\)
-
Câu 25:
Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
-
Câu 26:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\sin \left( {\pi t + \alpha } \right)\,\,\,\left( {cm} \right);{x_2} = 4\sqrt 3 \cos \left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right)\). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. \(\alpha = 0.\)
B. \(\alpha = \pi .\)
C. \(\alpha = \frac{\pi }{2}.\)
D. \(\alpha =- \frac{\pi }{2}.\)
-
Câu 27:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 200\cos 100\pi t\)(V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở \(R = 100\Omega \) , tụ điện có điện dung \(C = 31,8\mu F\) . Mạch điện tiêu thụ công suất là 100W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\)H
B. \(\frac{1}{{\pi }}\)H
C. \(\frac{3}{\pi }\)H
D. \(\frac{2}{\pi }\)H
-
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi + \frac{\pi }{6}} \right)\) V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\)A. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 85Ω
B. 60Ω
C. 120Ω
D. 100Ω
-
Câu 29:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 62,8 cm/s.
B. 57,68 cm/s.
C. 31,4 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
-
Câu 30:
Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hê nào sau đây là đúng?
A. \(\lambda = 2\pi A.\)
B. \(\lambda = \frac{{3\pi A}}{2}.\)
C. \(\lambda = \frac{{3\pi A}}{4}.\)
D. \(\lambda = \frac{{2\pi A}}{3}.\)
-
Câu 31:
Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
-
Câu 32:
Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
-
Câu 33:
Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2= t1+ 0,4s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.
B. 6,55 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
-
Câu 34:
Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân \({}_7^{14}N\) đang đứng yên gây ra phản ứng: \(\alpha + {}_7^{14}N \to {}_1^1p + {}_8^{17}O\) . Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: \({m_\alpha } = 4,0015u;{m_p} = 1,0073u;{m_{N14}} = 13,9992u;{m_{O17}} = 16,9947u\).
Động năng của hạt nhân O là :
A. 1,345 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
-
Câu 35:
Mạch dao động LC lí tưởng có \(L = 5\mu H;C = 8nF\) . Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24nC. Tại thời điểm \(t + 3\pi \,\,\mu s\) thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. –3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
-
Câu 36:
Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều \({u_1} = {U_1}\sqrt 2 \cos \left( {{\omega _1}t + {\omega _1}} \right)\,\,\left( V \right),{u_2} = {U_2}\sqrt 2 \cos \left( {{\omega _2}t + {\omega _2}} \right)\,\left( V \right)\) người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng \({P_{2\max }} = x\) . Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 106Ω
B. 101Ω
C. 112,5Ω
D. 108Ω
-
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ \({\lambda _1} = 0,56\,\mu m\) và \({\lambda _2}\) với \(0,65\mu m < {\lambda _2} < 0,75\mu m\), thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ \({\lambda _2}\). Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ \({\lambda _1},{\lambda _2},{\lambda _3}\) với \({\lambda _3} = \frac{2}{3}{\lambda _2}\). Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
A. 13.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
-
Câu 38:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ \(\sqrt 2 \) cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian \(\Delta t\) thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của \(\Delta t\) là
A. 0,05 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,15 s.
-
Câu 39:
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 20N/m . Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc \(a = 2,0\,\,m/{s^2}\). Bỏ qua mọi ma sát và lực cản . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 4,0 cm.
B. 3,7 cm.
C. 3,0 cm.
D. 4,2 cm.
-
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị \({C_2} = \frac{{{C_1}}}{3}\) thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số \(\frac{R}{{{Z_L}}}\) của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,8.
B. 3,2.
C. 6,0.
D. 1,2.