Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019
Trường THPT TH Cao Nguyên lần 2
-
Câu 1:
Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì:
A. khoảng vân giảm xuống.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân không thay đổi.
-
Câu 2:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. động năng.
B. gia tốc.
C. vận tốc.
D. biên độ.
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
-
Câu 4:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động:
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
-
Câu 5:
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc.
B. mc2.
C. 2mc2.
D. mc.
-
Câu 6:
Hạt nhân \(_{84}^{218}Po\) đang đứng yên thì phóng xạ a, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt a
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
-
Câu 7:
Một mặt phẳng diện tích S được đặt trong một từ trường đều. Trong bốn trường hợp sau đây, trường hợp nào từ thông qua diện tích S có trị số lớn nhất?
A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng diện tích S.
B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng diện tích S.
C. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 600.
D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 450.
-
Câu 8:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 480 vòng/phút.
D. 75 vòng/phút.
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ hội tụ đủ các tính chất của một sóng như phản xạ, khúc xạ, giao thoa...
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó truyền được trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ có bước sóng 0,4µm truyền được trong chân không.
-
Câu 10:
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\) thì
A. hđt hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hđt hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hđt giữa hai đầu đoạn mạch.
-
Câu 11:
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Siêu âm không thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
-
Câu 12:
Một máy thu thanh đang thu sóng trung. Để chuyển sang thu sóng dài, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten ?
A. Giảm C và giảm L.
B. Giữ nguyên L và giảm C.
C. Giữ nguyên C và giảm L.
D. Tăng L và tăng C.
-
Câu 13:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng trong việc:
A. dùng để siêu âm trong y học.
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
C. đo bước sóng ánh sáng.
D. đo chiều sâu của biển.
-
Câu 14:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. Nhanh pha p/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Chậm pha p/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Nhanh pha p/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
-
Câu 15:
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là \(\Delta l\) . Chu kì dao động của con lắc này là
A. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
B. T = \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
C. T = \(2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
D. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
-
Câu 16:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1
-
Câu 17:
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm.
B. siêu âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. nhạc âm.
-
Câu 18:
Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là
A. \(\frac{1}{3}{N_0}\)
B. \(\frac{1}{2}{N_0}\)
C. \(\frac{1}{8}{N_0}\)
D. \(\frac{1}{6}{N_0}\)
-
Câu 19:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 600, chiều sâu của bể nước là h =1,5m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu hiện trên đáy bể là:
A. 1,65cm.
B. 1,10cm.
C. 2,04cm.
D. 0,53cm.
-
Câu 20:
Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5√2cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0
B. 0,87
C. 0,71
D. 1
-
Câu 21:
Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/16.
D. 1/8.
-
Câu 22:
Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100 V. Biết điện tích của electron là q = - 1,6.10-19 (C). Công mà lực điện sinh ra là
A. - 1,6.10-17 J.
B. - 1,6.10-21 J.
C. + 1,6.10-21 J.
D. + 1,6.10-17 J.
-
Câu 23:
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon).
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
-
Câu 25:
Một người cận thị có khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến điểm cực cận là 15 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. + 0,5 điốp.
B. − 0,5 điốp.
C. + 2 điốp.
D. – 2 điốp.
-
Câu 26:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước, tạo ra sóng với bước sóng 1,2cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 3.
B. 5
C. 2.
D. 4
-
Câu 27:
Cho hai điện trở giống nhau và đều có giá trị là R. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở đó rồi đặt vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40 W. Nếu mắc song song hai điện trở đó rồi đặt vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 160 W.
B. 10 W.
C. 20 W.
D. 80 W.
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe sáng S1 và S2 là 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D. Chiếu vào khe F chùm sáng đơn sắc có bước sóng là λ thì khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 6 ở cùng phía so với vân trung tâm là 2,16 mm. Dịch màn theo phương vuông góc với màn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi. Khi màn vào gần hay ra xa cùng một đoạn bằng nhau là 48 cm thì khoảng vân trên màn (ứng với hai lần dịch màn) hơn kém nhau 1,5 lần. Bước sóng λ bằng:
A. 0,56 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.
-
Câu 29:
Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy \({\pi ^2} = 10.\) Phương trình dao động của vật là
A. \(x = 5\cos (2\pi t + \pi {\rm{/3) cm}}{\rm{.}}\)
B. \(x = 10\cos (\pi t + \pi {\rm{/6) cm}}{\rm{.}}\)
C. \(x = 10\cos (\pi t{\rm{ - }}\pi {\rm{/3) cm}}{\rm{.}}\)
D. \(x = 5\cos (2\pi t{\rm{ - }}\pi {\rm{/3) cm}}{\rm{.}}\)
-
Câu 30:
Dùng hạt proton có có động năng Wp = 1,6MeV bắn phá hạt nhân \(_3^7Li\) đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau có cùng độ lớn vận tốc. Biết khối lượng các hạt: mLi = 7,0144u và mHe = 4,0015u, mp = 1,0073u. Lấy 1u = 931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt He là:
A. 11,6MeV.
B. 8,9 MeV.
C. 7,5MeV.
D. 9,5MeV.
-
Câu 31:
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Giả sử 98% động năng của êlectron biến thành nhiệt làm nóng đối catôt và cường độ dòng điện chạy qua ống 2mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catôt trong 1 phút là:
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 292,1625 J.
D. 92,813 J.
-
Câu 32:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ có độ lớn 1,2 V có giá trị là:
A. 108,73 (mA).
B. 113,84 (mA).
C. 98,58 (mA).
D. 131,45 (mA).
-
Câu 33:
Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng l. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8l, ON = 12l và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là
A. 9.
B. 8
C. 6.
D. 7
-
Câu 34:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu sáng với 3 loại bức xạ l1 = 0,56µm, l2 = 0,72µm, l3 = 0,42µm. Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn đếm được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác? Chọn câu trả lời đúng.
A. 25
B. 23
C. 21
D. 22.
-
Câu 35:
Hai chất điểm M1; M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f, biên độ dao động của M1; M2 tương ứng là 3cm, 4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động của M1 một góc π/2. Khi khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M1 và M2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng:
A. 1,8cm và 3,2cm.
B. 2,86cm và 2,14cm.
C. 2,14cm và 2,86cm.
D. 3,2cm và 1,8cm.
-
Câu 36:
Đồng vị Na 24 phóng xạ b- với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0.25, sau đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t ?
A. ∆t =4,83 giờ
B. ∆t =49,83 giờ
C. ∆t =54,66 giờ
D. ∆t = 45,00 giờ
-
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 1,60 V.
B. 140 V.
C. 160 V.
D. 180 V.
-
Câu 38:
Con lắc đơn có chiều dài ℓ được treo vào điểm Q ngay dưới gầm cầu, biết điểm treo Q cách mặt nước 12 m. Cho con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm rơi trên mặt nước mà vật nặng có thể đạt được gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 85 cm
B. 95 cm
C. 65 cm
D. 75 cm
-
Câu 39:
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
-
Câu 40:
Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al
A. Số prôtôn là 13.
B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn
C. Số nuclôn là 27.
D. Số nơtrôn là 14.