Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019
Trường THPT Hoàng Hoa Thám- Quảng Bình
-
Câu 1:
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: \(x = 2c{\rm{os}}(4\pi t + \frac{\pi }{2})\) (cm). Biên độ của dao động là
A. A = 2(m)
B. A = 2(cm)
C. A = 0,2(m)
D. A = 0,2(cm)
-
Câu 2:
Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 420 m/s, bước sóng 4,2 m. Tần số của sóng đó là:
A. f = 0,1Hz
B. f = 0,01Hz
C. f= 100Hz
D. f = 50Hz
-
Câu 3:
Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
-
Câu 4:
Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
-
Câu 5:
Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
-
Câu 6:
Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần ?
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 120 lần
D. 25 lần
-
Câu 7:
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trang thái:
A. Rắn.
B. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp.
C. Lỏng
D. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao
-
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
-
Câu 9:
Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
-
Câu 10:
Trong sự phân hạch của hạt nhân \({}_{92}^{235}U\) , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
-
Câu 11:
Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
-
Câu 12:
Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có động năng 0,009 J.
A. \( \pm 4cm\)
B. \( \pm 3cm\)
C. \( \pm 2cm\)
D. \( \pm 1cm\)
-
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,6 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
-
Câu 14:
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,66. 10-19 μm.
D. 0,66 μm.
-
Câu 15:
Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 240 V.
C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
-
Câu 16:
Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là l1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là l2 thì bước sóng la của vạch quang phổ Ha trong dãy Banme là
A. \({{\lambda _1} + {\lambda _2}}\)
B. \(\frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} - {\lambda _2}}}\)
C. \({{\lambda _1} - {\lambda _2}}\)
D. \(\frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} + {\lambda _2}}}\)
-
Câu 17:
Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất pơhóng xạ còn lại là:
A. m0/5.
B. m0/25.
C. m0/32.
D. m0/50.
-
Câu 18:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
-
Câu 19:
Đặt điện áp u = \(U\sqrt 2 \cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 100 V.
C. 210V.
D. 200 V.
-
Câu 20:
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người ấy muốn đọc sách cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là:
A. D = - 2điôp.
B. D = - 2,67điôp.
C. D = - 4điôp.
D. D = - 5điôp.
-
Câu 21:
Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10-6 T
B. 2.10-5T
C. 5.10-6T
D. 0,5.10-6T
-
Câu 22:
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là UAB=200V đồng thời có điện áp hiệu dụng trên cuộn dây, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức: UL = 8/3 UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 120V .
B. 145V.
C. 180V.
D. 100V.
-
Câu 23:
Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động ngược pha. AB = 20cm, bước sóng do hai nguồn phát ra 10cm. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A một khoảng ℓ có AM vuông góc với AB. Tìm giá trị ℓớn nhất của ℓ để ở đó quan sát được cực đại giao thoa?
A. ℓ = 17,5cm.
B. ℓ = 37,5cm.
C. ℓ = 12,5cm.
D. ℓ = 42,5cm.
-
Câu 24:
Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2,4m. Biết khoảng thời gian giữa hai ℓần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s, tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Gọi 2a là biên độ dao động của bụng sóng. Tìm số điểm trên dây dao động với biên độ a?
A. 12
B. 24
C. 6
D. 7
-
Câu 25:
Một động cơ điện ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mỗi cuộn dây của động cơ là 220V. Trong khi đó chỉ có mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát điện xoay chiều tạo ra, suất điện động hiệu dụng mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì phải mắc mạch điện theo cách nào?
A. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo tam giác.
B. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo hình sao.
C. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo tam giác.
D. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây mắc của động cơ mắc theo hình sao.
-
Câu 26:
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn dây thuần cảm). Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện UC=160V, hai đầu đoạn mạch là U=160V. Điện áp trên tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là :
A. 80V
B. 100 V.
C. 120V
D. 90 V
-
Câu 27:
Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là 20kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 15% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây khi ấy có giá trị là :
A. 21,8 kV
B. 40,0 kV.
C. 28,2 kV
D. 80,0 kV
-
Câu 28:
Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị phóng xạ để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ ℓần đầu là ∆t=10 phút. Cứ sau 5 tuần thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám ℓại và tiếp tục trị xạ . Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T=70 ngày và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong ℓần đầu. Vậy ℓần trị xạ thứ 2 phải tiến hành trong thời gian bao lâu để bệnh nhân được trị xạ với cùng một lượng tia gamma như ℓần 1? ( Coi ∆t <<T)
A. 20 phút.
B. 17 phút.
C. 14 phút.
D. 10 phút.
-
Câu 29:
Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa uAB và dòng điện i của mạch ứng với các giá trị R1 và R2 của R là φ1 và φ2. Biết φ1 + φ2 = π/2. Cho R1 = 270Ω ,R2 = 480Ω, UAB = 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2
A. P1 = 40W; P2 = 40W.
B. P1 = 50W; P2 = 40W.
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W.
D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.
-
Câu 30:
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào dưới đây?
A. Lò vi sóng.
B. Lò sưởi điện.
C. Hồ quang điện.
D. Màn hình vô tuyến.
-
Câu 31:
Hiện tượng quang điện là hiện tượng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi
A. có va chạm đàn hồi với kim loại.
B. kim loại bị nung nóng.
C. kim loại bị bức xạ nhiệt.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
-
Câu 32:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
-
Câu 33:
Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng là
A. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {\frac{L}{{{C^2}}}} \)
C. \(\lambda = 2\pi c\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {\frac{C}{L}} \)
-
Câu 34:
Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
-
Câu 35:
Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Tần số, động năng, vận tốc.
B. Tần số, biên độ, động năng.
C. Chu kì, biên độ, cơ năng.
D. Chu kì, tần số, thế năng.
-
Câu 36:
Sóng cơ là gì?
A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
-
Câu 37:
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, công thức nào sau đây không đúng?
A. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{{Z_L}}}\)
B. \(i = \frac{u}{{{Z_L}}}\)
C. \(I = \frac{U}{{{Z_L}}}\)
D. \({I_0} = \frac{{U\sqrt 2 }}{{{Z_L}}}\)
-
Câu 38:
Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính khoảng d nhỏ hơn tiêu cự f, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật.
B. ảo, lớn hơn vật.
C. thật, nhỏ hơn vật.
D. thật, lớn hơn vật.
-
Câu 39:
Chọn câu sai? Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn
A. vectơ động lượng.
B. động năng.
C. năng lượng toàn phần.
D. số nuclon.
-
Câu 40:
Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải, hiện nay ở Việt Nam thường dùng biện pháp nào dưới đây?
A. Giảm công suất máy phát điện.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Thay dây dẫn làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
D. Giảm chiều dài dây dẫn.