Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019
Trường THPT Đặng Thúc Hứa- Nghệ An lần 1
-
Câu 1:
Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng
B. năng lượng sóng
C. tần số sóng
D. bản chất môi trường
-
Câu 2:
Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m bằng
A. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
-
Câu 3:
Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. electron tự do
B. ion dương và ion âm
C. electron, ion dương và ion âm
D. electron và lỗ trống
-
Câu 4:
Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. tự cảm
B. cưỡng bức
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
-
Câu 5:
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 2\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)\) . Tần số góc của dòng điện xoay chiều là
A. 100 rad/s
B. \(120\pi \)rad/s
C. \(100\pi \)rad/s
D. 50 Hz
-
Câu 6:
Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
-
Câu 7:
Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây phải thoả mãn điều kiện:
A. \(\ell = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\) (k\( \in \)N)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}\) (k\( \in \)N*)
C. \(\ell = k\frac{\lambda }{4}\) (k\( \in \)N*)
D. \(\ell = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\) (k\( \in \)N)
-
Câu 8:
Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc \(\alpha \) là
A. \(F = BI\ell \tan \alpha \)
B. \(F = BI\ell \)
C. \(F = BI\ell \cos \alpha \)
D. \(F = BI\ell \sin \alpha \)
-
Câu 9:
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
-
Câu 10:
Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. gamma
-
Câu 11:
Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5\sin (4t + \frac{\pi }{3})cm\) . Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
-
Câu 12:
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75m. Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là
A. 3,9375 mm
B. 4,5 mm
C. 7,875mm
D. 3 mm
-
Câu 13:
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 40 Hz.
B. 46 Hz.
C. 38 Hz.
D. 44 Hz.
-
Câu 14:
Một vòng dây dẫn tròn phẳng kín, đặt trong từ trường đều có đường sức từ là những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Khi giảm độ lớn của cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra tại tâm vòng dây
A. vuông góc với \(\overrightarrow B \)
B. bằng 0
C. ngược chiều với \(\overrightarrow B \)
D. cùng chiều với \(\overrightarrow B \)
-
Câu 15:
Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là
A. 0,173 rad
B. 0,366 rad
C. 0,1730
D. 0,3660
-
Câu 16:
Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(V)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 (\(\Omega \) ) nối tiếp với tụ điện \(C = \frac{{100}}{\pi }(\mu F)\). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i = 2.\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)(A)\)
B. \(i = 2.\cos \left( {100\pi t} \right)(A)\)
C. \(i = 2.\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\)
D. \(i = 2\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)(A)\)
-
Câu 17:
Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là
A. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc
-
Câu 18:
Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng quả cầu nhỏ 100g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là
A. 0,245 J
B. 7,5.10-3 J
C. 24,5 J
D. 0,75 J
-
Câu 19:
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
-
Câu 20:
Đặt điện áp \(u = 240\sqrt 2 cos(120\pi t - \frac{\pi }{3})V\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có \(L = \frac{1}{\pi }H\). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 1 A
B. 1,2 A
C. 2 A
D. 2,4 A
-
Câu 21:
Mạch dao động lý tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà máy thu được có giá trị là
A. \(120\pi \)m
B. 120 m
C. 360 m
D. \(360\pi \)m
-
Câu 22:
Mạch dao động LC lý tưởng có L = 4 mH và C = 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 12mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 3 mA
-
Câu 23:
Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Cho π2= 10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05 s.
B. 0,075 s.
C. 0,025 s.
D. 0,125 s.
-
Câu 24:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(V)\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R = 50 \(\Omega \). Biết tại thời điểm t nào đó uL = - uC (uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là
A. 100 W
B. 400 W
C. 173,2 W
D. 200 W
-
Câu 25:
Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là
A. sóng dọc có bước sóng 1,65 cm
B. sóng ngang có bước sóng 165 cm
C. sóng ngang có bước sóng 1,65 cm
D. sóng dọc có bước sóng 165 cm
-
Câu 26:
Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là \(i = 2\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(A)\). Pha ban đầu của dòng điện là
A. 100\(\pi \) A
B. \(\pi \) rad
C. \(\frac{\pi }{3}\) rad
D. \(\frac{\pi }{2}\) rad/s
-
Câu 27:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho R1 = 2W; R2 = 3W; R3 = 5W; R4 = 4W. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ¥). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,8 V
B. 5 V
C. 3,2 V
D. 2,8 V
-
Câu 28:
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí trên cơ sở xác định được bước sóng của sóng âm bằng sóng dừng trong ống khí, người ta thu được các kết quả như sau: bước sóng \(\lambda = 66 \pm 2(cm)\); tần số \(f = 490 \pm 10(Hz)\). Kết quả đo tốc độ truyền âm là
A. \(v = 231,4 \pm 2,2(m/s)\)
B. \(v = 303,4 \pm 12,2(m/s)\)
C. \(v = 183,4 \pm 4,4(m/s)\)
D. \(v = 323,4 \pm 16,4(m/s)\)
-
Câu 29:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
-
Câu 30:
Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về 1 phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và \(\frac{{20}}{3}\) cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
A. \( \frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
B. \( - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
C. \( \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
-
Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có ZL = 3.ZC. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 180 V
B. 60 V
C. 240 V
D. 120 V
-
Câu 32:
Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với các dòng điện i1, i2 trong hai mạch phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình vẽ:
Tổng điện tích của hai tụ trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. \(\frac{14}{\pi }(\mu C)\)
B. \(\frac{5}{\pi }(\mu C)\)
C. \(\frac{4}{\pi }(\mu C)\)
D. \(\frac{7}{\pi }(\mu C)\)
-
Câu 33:
Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 8\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm và \({x_2} = 4\sqrt 3 \cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\_ cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 14,9 cm
B. 1,1 cm
C. 12 cm
D. 4 cm
-
Câu 34:
Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V
B. 110 V
C. 55 V
D. 440 V
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng
A. 72 km/h.
B. 12 km/h.
C. 43,2 km/h.
D. 20 km/h.
-
Câu 36:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục λ1 = 520nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 751 nm
B. 728 nm
C. 715 nm
D. 650 nm
-
Câu 37:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: \(u = {U_0}\cos \omega t\) ( U0 và \(\omega\) không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó \({\omega ^2} = \frac{1}{{LC}}\) và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 90o. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng
A. 85 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 100 W
-
Câu 38:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1= 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 = 0,5 kg. Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí cân bằng của 2 vật ) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ 2 vật ở vị trí lò xo bị nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Khoảng cách giữa hai vật khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên có giá trị gần đúng là
A. 2,17 cm
B. 1,01 cm
C. 1,63 cm
D. 0,17 cm
-
Câu 39:
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?
A. 6 điểm.
B. 10 điểm.
C. 8 điểm.
D. 4 điểm.
-
Câu 40:
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây điện trở thuần \(r = 100\sqrt 3 (\Omega )\) và độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }(H)\) . Đoạn MB là một tụ điện có điện dung thay đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều \({u_{AB}} = 210\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)(V)\) . Điều chỉnh C để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng hai đầu MB (tức UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là
A. \({u_{MB}} = 290\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(V)\)
B. \({u_{MB}} = 210\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(V)\)
C. \({u_{MB}} = 210\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(V)\)
D. \({u_{MB}} = 290\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(V)\)