Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh lần 1
-
Câu 1:
Hạt nhân có năng lương liên kết riêng lớn nhất là
A. heli.
B. sắt
C. urani.
D. cacbon.
-
Câu 2:
Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc Niutơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
-
Câu 3:
Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = \cos \left( {10t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\) . Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là:
A. 2cm
B. – 2cm
C. 0cm
D. 4cm
-
Câu 4:
Một sóng cơ có phương trình \(u = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm.\) Chu kỳ sóng bằng
A. 0.5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
-
Câu 5:
Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là
A. 15MHz
B. 1,5MHz
C. 15kHz
D. 1,5kHz
-
Câu 6:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. Tạo ra từ trường.
B. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. Tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
-
Câu 7:
Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh
A. Một điện tích chuyển động
B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên
D. một nam châm
-
Câu 8:
Số photon trong một chùm sáng xác định phụ thuộc các yếu tố nào sau:
A. Tần số ánh sáng
B. Cường độ chùm sáng
C. Vận tốc của ánh sáng
D. Số electron hấp thụ nó.
-
Câu 9:
Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
-
Câu 10:
Sóng cơ học truyền theo phương Ox theo phương trình u = 2cos(20t − 4X) cm; trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng bằng
A. 50 cm/s
B. 5 m/s
C. 40 cm/s
D. 4 m/s
-
Câu 11:
Hạt nhân \(_{90}^{232}Th\) sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của \(_{82}^{208}Pb\) . Khi đó, mỗi hạt nhân \(_{92}^{232}Th\) đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β-
A. 5α và 4β−
B. 6α và 4β−
C. 6α và 5β−
D. 5α và 5β−
-
Câu 12:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật treo m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là
A. \(\frac{1}{{10}}s\)
B. \(\frac{1}{{30}}s\)
C. \(\frac{2}{{15}}s\)
D. \(\frac{1}{{15}}s\)
-
Câu 13:
Một dây đàn chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Âm thanh do dây đàn phát ra có bước sóng dài nhất bằng
A. L/4
B. L/2
C. L
D. 2L
-
Câu 14:
Hai diện tích +Q đặt tại hai điểm A và B. q là diện tích đặt tại điểm chính giữa AB. Hệ thống ba điện tích sẽ cân bằng nếu điện tích q bằng
A. −Q/2
B. −Q/4
C. +Q/2
D. + Q/4
-
Câu 15:
Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 16:
Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = U0Lcosꞷt (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức
A. \({u_C} = {U_{0C}}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
B. \({u_C} = {U_{0C}}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \({u_C} = {U_{0L}}\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\)
D. \({u_C} = {U_{0L}}\cos \left( {\omega t - \pi } \right)\)
-
Câu 17:
Mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều i = I0cosꞷt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
-
Câu 18:
Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây
A. 405V
B. −450V
C. 195V
D. −195V
-
Câu 19:
Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosꞷt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} - \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 0\)
C. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 2\)
D. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
-
Câu 21:
Cho một dòng điện thẳng dài I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại O, có chiều hướng từ trong mặt phẳng hình vẽ ra và một điểm M thuộc mặt phẳng hình vẽ có OM = r . Tìm trên mặt phẳng hình vẽ điểm N có BN = 2BM
A. N thuộc đường tròn tâm O , có bán kính r /2
B. N là trung điểm cua OM
C. N thuộc đường tròn tâm O, bánh kính 2r.
D. Hai điểm N1 và N2 đối xứng nhau qua O, trong đó có điểm N1 là trung điểm của OM
-
Câu 22:
Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết xuất của chất này gần giá trị nhất là
A. 1,34
B. 1,25
C. 1,42
D. 1,45
-
Câu 23:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 20N/m và vật nặng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
-
Câu 24:
Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?
A. C = C0
B. C = 8C0
C. C = 2C0
D. C = 4C0
-
Câu 25:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2cm
B. 1cm
C. 4 cm
D. 3 cm
-
Câu 26:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + φ1) và x2 = A2 cos(t + φ2). Cho biết = 13 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng:
A. 9 cm/s
B. 12 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8 cm/s
-
Câu 27:
Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số của sóng là 80 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng 55 m/s đến 70 m/s. Tổng số bụng và nút sóng trên dây kể cả hai đầu dây là
A. 9
B. 11
C. 7
D. 5
-
Câu 28:
Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách đều nhau một khoảng ℓ1 thì dao động với cùng biên độ là 4cm, người ta lại thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng ℓ2 (ℓ2 > ℓ1) thì các điểm đó có cùng biên độ A. Giá trị của A là
A. \(4\sqrt 2 \) cm
B. 4 cm
C. 3cm
D. 2cm
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 6,4 μm đến 7,6 μm ) và bức xạ màu lục có bước sóng 5,6 μm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Gía trị của λ là
A. 7,4 μm
B. 6,4 μm
C. 7,2 μm
D. 7,5 μm
-
Câu 30:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 μm) cùng phía với vân trung tâm là
A. 1,8 mm.
B. 2,7 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,4 mm.
-
Câu 31:
Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh vonfram phát ra
A. tia Rơn−ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn−ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn−ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
-
Câu 32:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a = 1mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm.
B. 500 nm.
C. 540 nm.
D. 600 nm.
-
Câu 33:
Trong ống Cu−lit−giơ, electron đập vào Anôt có tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Biết khối lượng nghỉ của electron là 0,511MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu−lit−giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất là
A. 3,64.10−12 m
B. 7,28.10−12 m
C. 7,58.10−12 m
D. 15,16.10−12 m
-
Câu 34:
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}eV\) , với n là số nguyên dương. Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng?
A. \(\frac{{27}}{6}\)
B. \(\frac{{27}}{5}\)
C. \(\frac{{32}}{3}\)
D. \(\frac{{32}}{5}\)
-
Câu 35:
Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Trong phóng xạ α thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ β thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ γ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
-
Câu 36:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300\(\sqrt 3 \) cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s
B. 200 cm/s
C. 2π m/s
D. 4π m/s
-
Câu 37:
Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi quãng đường 25 cm là 7/3 s. Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là
A. 0,5 m/s2
B. 0,25 m/s2
C. 1 m/s2
D. 2 m/s2
-
Câu 38:
Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) . Các đại lượng R, L, U, O không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời gữa 2 đầu đoạn mạch AB là 150 \(\sqrt 6 \) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 150V
B. 300V
C. 200 V
D. 250 V
-
Câu 39:
Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên 1 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, ở thời điểm mà M có động năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số động năng của m và thế năng của N là
A. 4 hoặc 4/3
B. 3 hoặc 4/3
C. 3 hoặc 3/4
D. 4 hoặc 3/4.
-
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi L = L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa C và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ L1 và L2 là
A. L2 = 2L1
B. L2 = 3L1
C. 2L2 = L1
D. L2 = L1