Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019
Trường THPT Quỳnh Lưu 1 lần 2
-
Câu 1:
Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB . Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A. ngược pha
B. cùng pha
C. vuông pha
D. lệch pha góc \(\frac{\pi }{4}\)
-
Câu 2:
Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. không phải là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
-
Câu 3:
Trong những mạch điện có sơ đồ ở hình dưới đây, với các dụng cụ đo lý tưởng mạch điện có thể dùng để xác định cường độ dòng điện chạy qua đèn và hiệu điện thế hai đầu đèn Đ là
A. Mạch điện (d).
B. Mạch điện (b).
C. Mạch điện (a).
D. Mạch điện (c).
-
Câu 4:
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện tích ở tụ điện.
C. trễ pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện tích ở tụ điện.
D. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
-
Câu 5:
Rada dùng để xác định vị trí cũng như vận tốc của các vật thể bay trên không hoạt động theo nguyên tắc
A. phát và thu sóng vô tuyến phản xạ từ vật thể bay.
B. phát và thu sóng siêu âm phản xạ từ vật thể bay.
C. thu tín hiệu âm thanh phát ra từ vật thể bay.
D. thu tín hiệu ánh sáng phát ra từ vật thể bay.
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Âm nghe được là âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm có thể là sóng ngang.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
-
Câu 7:
Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình \(x = 5\cos (\omega t + \frac{\pi }{2})\) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. \(0,5\pi \) rad.
B. \(0,75\pi \) rad.
C. \(0,25\pi \) rad.
D. \(3\pi \) rad.
-
Câu 8:
Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của
A. dao động tắt dần.
B. dao động điều hòa.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định..
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
-
Câu 10:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt 3 \)cos200t(A) là
A. 1(A).
B. 2(A).
C. 3 (A).
D. \(\sqrt 6 \)(A).
-
Câu 11:
Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi
A. mạch có cộng hưởng điện.
B. mạch có tụ điện và cuộn cảm.
C. mạch chỉ có R.
D. mạch có R = 0.
-
Câu 12:
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. \(\sqrt {{{(R + r)}^2} + \omega L} \)
B. \(\sqrt {{{(R- r)}^2} + \omega L} \)
C. \(\sqrt {{{(R + r)}^2} + {{(\omega L)}^2}} \)
D. \(\sqrt {{R^2} + {{(r + \omega L)}^2}} \)
-
Câu 13:
Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào:
A. Màu sắc của môi trường
B. Màu của ánh sáng
C. Lăng kính mà ánh sáng đi qua
D. Bước sóng của ánh sáng
-
Câu 14:
Phương trình nguồn sóng tại O là \({u_0} = 4\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\) . Tốc độ truyền sóng là v = 5m/s. Phương trình sóng tại M nằm trên phương truyền sóngcách O một đoạn 5cm là
A. \({u_M} = 4\cos 100\pi t\)
B. \({u_M} = 4\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})\)
C. \({u_M} = 4\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\)
D. \({u_M} = 4\cos (100\pi t - \pi )\)
-
Câu 15:
Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, người ta đo được điện tích cực đại trên tụ điện Q0= 10-6C và cường độ dòng điện cực đại trên cuộn cảm I0= 10A . Tần số dao động điện từ riêng trong mạch có giá trị
A. \(\frac{5}{\pi }\) (KHz)
B. \(\frac{2}{\pi }\) (KHz)
C. \(\frac{2}{\pi }\) (MHz)
D. \(\frac{5}{\pi }\) (MHz)
-
Câu 16:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,5 s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 4 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
-
Câu 17:
Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos\((20t + \frac{\pi }{6})\)(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,01J.
B. 0,1mJ.
C. 0,1J.
D. 0,2J.
-
Câu 18:
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần là 240V, hai đầu của tụ điện là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R là
A. 80 V
B. 160 V
C. 200 V
D. 120 V
-
Câu 19:
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 173,2 W
B. 200 W
C. 346,4 W
D. 100 W
-
Câu 20:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 400 vòng/phút.
B. 375 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
-
Câu 21:
Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của một lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2,5.104V/m
B. 2.10-4V/m
C. 4.104V/m
D. 3. 104V/m
-
Câu 22:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 8 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2 cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 13
B. 11
C. 12
D. 14
-
Câu 23:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là a = 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn E là 2m. S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,5 mm. Khoảng cách giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 3 là
A. 3 mm
B. 1 mm
C. 2,5 mm
D. 2 mm
-
Câu 24:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \({10^{ - 5}}\)H và tụ điện có điện dung C = \(2,{5.10^{ - 6}}{\rm{ F}}\). Lấy \(\pi = 3,14\). Chu kì dao động riêng của mạch là
A. \(3,{14.10^{ - 5}}{\rm{ s}}\)
B. \(3,{14.10^{ - 3}}{\rm{ s}}\)
C. \(3,{14.10^{ - 8}}{\rm{ s}}\)
D. \(3,{14.10^{ - 4}}{\rm{ s}}\)
-
Câu 25:
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng có tiêu cự 10 cm, trong không khí. Ảnh của vật qua thấu kính là một ảnh ảo có độ cao gấp hai lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
-
Câu 26:
Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là
A. 120 vòng.
B. 440 vòng.
C. 250 vòng.
D. 220 vòng.
-
Câu 27:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\), công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W.
B. 90 W.
C. 160 W.
D. 180 W.
-
Câu 28:
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B giống nhau, cách nhau 15 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2 cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 2,33 cm.
B. 3,17 cm.
C. 2,93 cm.
D. 2,52 cm.
-
Câu 29:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, và dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc là \(\frac{\pi }{3}\) rad. Phương trình hai dao động thành phần lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {2\pi t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = 10\cos \left( {2\pi t + {\varphi _2}} \right)\) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vận tốc \( - 10\pi \sqrt 3 \) cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là - \(\frac{\pi }{3}\) thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -6,5cm
B. 9,9cm
C. 6cm
D. -5,89cm
-
Câu 30:
Một con lắc lò xo bao gồm một lò xo nhẹ có độ cứng \(50\,\frac{N}{m}\) và một vật nhỏ dao động điều hòa. Biết đồ thị hợp lực tác dụng lên vật theo thời gian như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
B. \(x = 4\cos (2\pi t - \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
C. \(x = 8\cos (2\pi t - \frac{\pi }{3})(cm)\)
D. \(x = 8\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})(cm)\)
-
Câu 31:
Chiếu một chùm sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới bằng 490. Cho chiết suất của nước đối với bức xạ màu tím và đỏ lần lượt là ntím = 1,34; nđỏ = 1,32. Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím là
A. 00
B. ≈ 84,870
C. ≈ 5,050
D. ≈ 46,130
-
Câu 32:
Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s.
B. 4m/s.
C. 8 m/s.
D. 12 m/s.
-
Câu 33:
Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng λ = 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị \(\frac{{{E_0}}}{2}\) và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng \(\frac{{{B_0}}}{2}\)?
A. \(\frac{5}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
B. \(\frac{5}{3}{.10^{ - 7}}s\)
C. \(\frac{5}{6}{.10^{ - 7}}s\)
D. \(1,{25.10^{ - 7}}s\)
-
Câu 34:
Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ dưới. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,2s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,9 s.
B. 0,5 s.
C. 1,2 s.
D. 1 s.
-
Câu 35:
Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 cos\omega t\). Các đại lượng R, L, U, ω không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là \(150\sqrt 6 \) (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là \(50\sqrt 6 \) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A. 150V
B. 200V
C. 300V
D. 400V
-
Câu 36:
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng có khối lượng 100 g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 2.105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ \(\Delta t\)= 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động điều hòa, năng lượng dao động của vật là
A. 16 mJ.
B. 2 mJ.
C. 8 mJ.
D. 4 mJ.
-
Câu 37:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2 . Trên miền giao thoa bề rộng L có vân trung tâm nằm chính giữa đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong đó có 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số \(\frac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _2}}}\) là
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
-
Câu 38:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát và điện trở dây nối. Máy phát có 3 cặp cực và từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là \(\frac{1}{{3\pi }}(m{\rm{Wb)}}\). Phần ứng có 6 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 1000 vòng dây. Tốc độ quay của Rôto là n (vòng/phút) thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR, giữa hai đầu tụ điện UC vào tốc độ quay n được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết đỉnh của các đồ thị ứng với giá trị của n là n1 = 1200 (vòng/phút) thì UCmax và n2 = 1500 (vòng/phút) thì URmax. Khi tốc độ quay có giá trị bằng n1 , công suất của mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 125W.
B. 127W.
C. 152W.
D. 168W.
-
Câu 39:
Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với \({m_1} = 2{m_2} = \frac{{{m_3}}}{2} = 100g\) được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2 và k3 với \({k_1} = 2{k_2} = \frac{{{k_3}}}{2} = 40\)N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 80 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm. Biết trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc các vật bắt đầu dao động. Vật m3 dao động với phương trình:
A. \({x_3} = 4\sqrt 2 c{\rm{os(20t - }}\frac{\pi }{4})cm.\)
B. \({x_3} = 2\sqrt 5 c{\rm{os(20t + }}\frac{\pi }{3})cm.\)
C. \({x_3} = 4\sqrt 2 c{\rm{os(20t + }}\frac{\pi }{4})cm.\)
D. \({x_3} = 2\sqrt 5 c{\rm{os(20t - }}\frac{\pi }{3})cm.\)
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng âm luôn là sóng dọc.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C. Âm nghe được là âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
D. Sóng âm có thể là sóng ngang.