Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020
Tuyển chọn số 7
-
Câu 1:
Con lắc đơn dao động với phương trình: \(s = 2\sqrt 2 \cos (5t)(cm;s)\) Li độ cực đại của con lắc bằng
A. 5
B. \(2\sqrt 2 \)
C. 2
D. 0
-
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài bằng 100 cm thì biên độ dao động của vật bằng
A. 0.5cm
B. 0.5m
C. 2m
D. 0.2m
-
Câu 3:
Xét cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức \(i = 3\sqrt 2 \cos 90\pi t\) (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó bằng
A. 90
B. \(\sqrt 2 \)
C. 3
D. \(3\sqrt 2 \)
-
Câu 4:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài quãng đường 100 cm thì biên độ dao động của vật bằng
A. 25cm
B. 100cm
C. 50cm
D. 20cm
-
Câu 5:
Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2\(\Omega \), mạch ngoài có điện trở 20\(\Omega \). Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90.9%
B. 90%
C. 50%
D. 75%
-
Câu 6:
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn. Lực kéo về có độ lớn
A. Không phụ thuộc vào độ cứng của con lắc
B. Không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
C. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Phụ thuộc vào độ cứng của con lắc.
-
Câu 7:
Li độ \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\) của một vật dao động điều hòa bằng 0.5A khi pha dao động bằng
A. 0
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. \( \pm \frac{\pi }{3}\)
D. \( \pm \frac{\pi }{6}\)
-
Câu 8:
Tia X không có công dụng là
A. làm tác nhân gây ion hóa
B. chữa bệnh ung thư
C. chiếu điện, chụp điện
D. sưởi ấm.
-
Câu 9:
Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại là
A. 0.5f
B. 0.25f
C. 0.75f
D. f
-
Câu 10:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật:
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
-
Câu 11:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là:
A. 6cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
-
Câu 12:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là
A. 4.10-6s
B. 5.10-6s
C. 5.10-5s
D. 10-6s
-
Câu 13:
Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian\(\Delta t\) , độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là \(\Delta i\) và \(\Delta t\) . Suất điện động tự cảm trong mạch là
A. \(L = - \frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)
B. \(L = - \frac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)
C. \(L = - \frac{{\Delta B }}{{\Delta t}}\)
D. \(L = - \frac{{\Delta \phi }}{{\Delta i}}\)
-
Câu 14:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0.36mm
B. 0.72mm
C. 1mm
D. 0.6mm
-
Câu 15:
Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Vôn (V)
D. Culông (C)
-
Câu 16:
Một mạch điện kín có dòng điện cường độ i chạy qua. Biêt độ tự cảm của mạch điện là L thì từ thông riêng của mạch là
A. 0.5Li2
B. L2i
C. 0.5Li
D. Li
-
Câu 17:
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A. f = 60np
B. f = np
C. f = np/60
D. f = n/60p
-
Câu 18:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy hạ áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp sẽ thỏa mãn
A. U1U2 = 2.
B. U2 = U1.
C. U2 < U1
D. U1 < U2
-
Câu 19:
Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. luôn nằm theo phương ngang.
B. luôn vuông góc với phương ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
-
Câu 20:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực
B. thời gian tác dụng của ngoại lực
C. biên độ của ngoại lực
D. sức cản của môi trường
-
Câu 21:
Dụng cụ (hay thiết bị) nào dưới đây chỉ có một máy phát hoặc một máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiệc điện thoại iPhone SE 2020.
B. Máy nghe đài (radio)
C. Máy bắn tốc độ xe cộ trên đường
D. Đồng hồ thông minh (smart watch)
-
Câu 22:
Bộ phận thực hiện nhiệm vụ phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm tia đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là
A. lăng kính P
B. ống chuẩn trực
C. buồng tối
D. buồng ảnh
-
Câu 23:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau
-
Câu 24:
Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia laze.
D. Tia tử ngoại.
-
Câu 25:
Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
-
Câu 26:
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn
B. Năng lượng liên kết riêng
C. Năng lượng liên kết
D. Số hạt prôtôn
-
Câu 27:
Hạt nhân \({}_Z^AX\) có số prôtôn là:
A. Z
B. A+Z
C. A-Z
D. A
-
Câu 28:
Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng
B. mạch biến điệu
C. mạch chọn sóng
D. mạch khuếch đại
-
Câu 29:
Một vật khối lượng 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là\({x_1} = 5\cos (10t + \varphi )\) và \({x_2} = 10\cos (10t + \varphi )\)( x1, x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật là
A. 37,5 J
B. 75J
C. 37.5mJ
D. 75mJ
-
Câu 30:
Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, không hấp thụ và không phản xạ âm.A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 34dB
B. 26dB
C. 40dB
D. 17dB
-
Câu 31:
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7
-
Câu 32:
Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 12.11cm
B. 13.11cm
C. 12cm
D. 11.12cm
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fđh vào chiều dài của lò xo
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 2cm
-
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)\) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100\(\Omega \) , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là \({u_c} = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\)(V). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 400W
B. 200W
C. 300W
D. 150W
-
Câu 35:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 50\sqrt {10} \cos (100\pi t)(V)\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100\(\Omega \) , tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200 V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A. \(i = 200\cos (100\pi t + \pi )\) (A)
B. \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + 0.464)\) (A)
C. \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi)\) (A)
D. \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t - 0.464)\) (A)
-
Câu 36:
Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ.
Học sinh này xác định được góc \(\alpha = {76^0}\) Lấy \(\pi \approx 3.14\) Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. \(9.83m/{s^2}\)
B. \(9.88m/{s^2}\)
C. \(9.73m/{s^2}\)
D. \(9.53m/{s^2}\)
-
Câu 37:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết\(R = 50\Omega \) , cuộn cảm thuần có cảm kháng 20\(\Omega \) và tụ điện có dung kháng 60\(\Omega \) . Hệ số công suất của mạch là
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{1}{5}\)
C. \(\frac{2}{5}\)
D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 38:
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường
D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường
-
Câu 39:
Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là
A. dao động tắt dần
B. dao động cưỡng bức
C. dao động điều hòa
D. D.dao động duy trì.
-
Câu 40:
Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn
A. lệch pha \(\frac{1}{2}\pi \)
B. ngược pha.
C. cùng pha
D. lệch pha \(\frac{3}{2}\pi \)