Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019
Trường THPT Nam Trực - Nam Định lần 2
-
Câu 1:
Cho đoạn mạch có điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = 200cos(100\pi t)\) V. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì L có giá trị là
A. \(\frac{3}{\pi }\) H.
B. \(\frac{2}{\pi }\) H.
C. \(\frac{1}{2\pi }\) H.
D. \(\frac{1}{\pi }\) H.
-
Câu 2:
Một đoạn dây dẫn dài 1,2 m có dòng điện I = 5 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có B = 0,2 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 1,2 N.
B. 0,3 N.
C. 1,44 N.
D. 0.
-
Câu 3:
Sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 4 m/s và có bước sóng 10 cm. Tần số của sóng là
A. 0,025 Hz.
B. 40 Hz.
C. 0,4 Hz.
D. 2,5 Hz.
-
Câu 4:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. \(2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\pi \sqrt {LC} \)
-
Câu 5:
Trong sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong
A. chất khí.
B. chân không.
C. chất rắn.
D. chất lỏng.
-
Câu 6:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng 3 cm. Phần tử M ở mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 6 cm và 13,5 cm có biên độ là
A. 2a.
B. a.
C. 0
D. a/2
-
Câu 7:
Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Để tần số là f / = 3 Hz thì khối lượng của vật phải là
A. m' = 9m.
B. m' = 3m.
C. \(m' = \frac{m}{9}\)
D. \(m' = \frac{m}{16}\)
-
Câu 8:
Trong chân không, điện tích điểm q1 tương tác với điện tích điểm q2 < 0 một lực đẩy. Dấu của điện tích q1 sẽ thỏa mãn hệ thức
A. q1 > 0.
B. q1 + q2 > 0.
C. q1 < 0.
D. q1.q2 < 0
-
Câu 9:
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì so với điện áp hai đầu mạch, cường độ dòng điện
A. chậm pha hơn \(\frac{\pi }{2}\).
B. cùng pha với điện áp.
C. ngược pha với điện áp.
D. nhanh pha hơn \(\frac{\pi }{2}\).
-
Câu 10:
Chiếu một chùm sáng song song hẹp qua mặt bên của một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
-
Câu 11:
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. biên độ dao động cưỡng bức giảm đến giá trị cực tiểu.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
-
Câu 12:
Một vật dao động với tần số riêng f0 = 4 Hz, chịu tác dụng của ngoại lực có biên độ không đổi. Khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 2 Hz, f2 = 4 Hz và f3 = 3,5 Hz thì biên độ dao động của vật lần lượt là A1 và A2 và A3. Khi đó
A. A3 < A1 < A2.
B. A1 < A2 < A3.
C. A1 < A3 < A2.
D. A1 = A2 = A3.
-
Câu 13:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là
A. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \( \pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(\frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
-
Câu 14:
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương trình \(B = {B_0}cos(2\pi f.t + \frac{\pi }{2})\) thì thành phần điện trường biến thiên điều hòa theo phương trình
A. \(E = {E_0}cos(2\pi f.t + \frac{\pi }{2})\)
B. \(E = {E_0}cos(\pi f.t + \frac{\pi }{2})\)
C. \(E = {E_0}cos(2\pi f.t)\)
D. \(E = {E_0}cos(2\pi f.t - \frac{\pi }{2})\)
-
Câu 15:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm thay đổi
A. công suất của nhà máy phát.
B. điện áp xoay chiều.
C. tần số của điện áp xoay chiều.
D. điện áp một chiều.
-
Câu 16:
Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài của sợi dây bằng một số
A. nguyên lần bước sóng.
B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. lẻ lần nửa bước sóng.
-
Câu 17:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ở cùng điều kiện thí nghiệm thì ánh sáng nào sau đây cho khoảng vân nhỏ nhất so với các ánh sáng đơn sắc còn lại?
A. Chàm.
B. Vàng.
C. Lục.
D. Lam.
-
Câu 18:
Quang phổ vạch phát xạ là
A. hệ thống các vạch sáng màu ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
C. hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền quang phổ liên tục.
D. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
-
Câu 19:
Khi từ thông qua khung dây dẫn kín có biểu thức \(\phi = 0,04cos(100\pi t - \frac{\pi }{6})\) Wb thì suất điện động xuất hiện trong khung dây có biểu thức
A. \(e = 4\pi cos(100\pi t - \frac{\pi }{2})\) V
B. \(e = 4\pi cos(100\pi t - \frac{{2\pi }}{3})\) V
C. \(e = 0,04cos(100\pi t - \frac{{2\pi }}{3})\) V
D. \(e = 4\pi cos(100\pi t + \frac{\pi }{3})\) V
-
Câu 20:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Để hệ số công suất của đoạn mạch AB nhỏ nhất thì đoạn mạch AB
A. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. có tụ điện nối tiếp điện trở.
C. chỉ có điện trở thuần.
D. có cuộn cảm nối tiếp điện trở.
-
Câu 21:
Cho các nhận định sau về đặc điểm của sóng điện từ.
(1) Là sóng ngang.
(2) Lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.
(3) Có tính phản xạ.
(4) Có khả năng đâm xuyên.
(5) Có cùng một tốc độ trong mọi môi trường.
Số nhận định sai là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 22:
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. tác dụng sinh học.
C. làm phát quang một số chất.
D. tác dụng nhiệt.
-
Câu 23:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng vuông góc vào mặt bể nước. Quan sát dưới đáy bể nước thấy
A. vệt sáng màu đỏ.
B. các vạch sáng trắng xen kẽ các vạch tối.
C. một dải màu sắc như màu cầu vồng.
D. một vệt màu trắng.
-
Câu 24:
Hai dao động điều hòa \({x_1} = Acos(\omega {\mathop{\rm t}\nolimits} )\) và \({x_2} = Acos(\omega {\mathop{\rm t}\nolimits} + \frac{\pi }{2})\) là hai dao động
A. gược pha.
B. vuông pha.
C. lệch pha
D. cùng pha.
-
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, dùng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm 760 nm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân trắng trung tâm đến vân sáng không phải đơn sắc là
A. 0,57 mm.
B. 0,76 mm.
C. 0,38 mm.
D. 1,14 mm.
-
Câu 26:
Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn âm điểm có công suất P phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 55 dB, tại B là 35 dB. Tăng công suất nguồn âm lên 3 lần, thì mức cường độ âm tại M nằm trong đoạn AB với MB = 3MA gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50,48 dB.
B. 53,32 dB.
C. 44,76 dB.
D. 47,77 dB.
-
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa. M, N là hai điểm trên quĩ đạo có gia tốc lần lượt là 13,4 cm/s2 và 9,1 cm/s2. Gia tốc của chất điểm tại trung điểm của MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12,5 cm/s2.
B. 9,5 cm/s2.
C. 10,5 cm/s2.
D. 11,5 cm/s2.
-
Câu 28:
Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, lần lượt dao động điều hoà theo phương trình \({x_1} = 3co{\mathop{\rm s}\nolimits} (5\pi t - \frac{\pi }{2})\) cm và \({x_2} = 3\cos (5\pi t)\) cm, trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song trên, lấy \({\pi ^2} = 10\). Khi khoảng cách giữa hai chất điểm cực tiểu thì tỉ số giữa cơ năng của chất điểm M và động năng của chất điểm N bằng
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 29:
Một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức \(i = {I_0}cos(100\pi t - \frac{\pi }{2})\) , t đo bằng s. Trong 1 s đầu số lần giá trị dòng điện tức thời bằng 0,5I0 là
A. 200 lần.
B. 240 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
-
Câu 30:
Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 12 cm dao động với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 20 cm/s dọc theo AC, từ A về phía C. Trong thời gian 0,6 s kể từ A, chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 12.
B. 15.
C. 14.
D. 13.
-
Câu 31:
Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tại thời điểm t1 vật có li độ góc bằng 0,06 rad. Tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{\pi }{{2\omega }}\) thì vận tốc tiếp tuyến có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15,4 cm/s.
B. 14,5 cm/s.
C. 13,2 cm/s.
D. 12,5 cm/s.
-
Câu 32:
Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu dụng là 100 V. Đặt C = C1 rồi điều chỉnh R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là \({\varphi _1}\) . Đặt C = C2 rồi điều chỉnh R = R2 = 25 thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là \({\varphi _2}\) với \(co{s^2}\varphi _1^{} + co{s^2}\varphi _2^{} = 0,75\). Công suất P2 có giá trị là
A. 80 W.
B. 200 W.
C. 100 W.
D. 180 W.
-
Câu 33:
Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe sáng là \(a = 1,00 \pm 0,05\) mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là \(D = 2000,00 \pm 1,54\) mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là \(L = 10,80 \pm 0,14\) mm. Sai số tỉ đối của phép đo là
A. 3,82 %.
B. 6,22 %.
C. 6,37 %.
D. 0,63 %.
-
Câu 34:
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{4}\). Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 220 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị gần nhất là
A. 180,56 W.
B. 204,85 W.
C. 187,79 W
D. 200,18 W.
-
Câu 35:
Mạch điện kín gồm nguồn điện có ξ, điện trở trong r = 3 Ω; mạch ngoài có biến trở R. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì cường độ dòng điện qua mạch được mô tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị của ξ là
A. 2 V.
B. 5 V.
C. 1,5 V.
D. 4,5 V
-
Câu 36:
Đặt vật AB cao 1,5 cm vuông góc với trục chính, trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật cách thấu kính một đoạn 5 cm. Độ cao của ảnh là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1,5 cm.
-
Câu 37:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{{0,1}}{\pi }\) H và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Hình bên, (2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất của đoạn mạch AB vào tốc độ quay n của rôto. Đường (1) là tiệm cận của đồ thị (2). Biết \({n_1} = 342\) vòng/phút và \({n_2} = 417\) vòng/phút. Tỉ số \(\frac{X}{Y}\) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,190.
B. 1,191.
C. 1,188.
D. 1,189
-
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 cos(100\pi t)\) V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và NB lần lượt là 200 V và \(100\sqrt 2 \) V, điện áp hai đầu mạch NB và AM vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 73 V.
B. 77 V.
C. 75 V.
D. 71 V.
-
Câu 39:
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 15 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng bằng 3 cm. Trên đường tròn đường kính AB thuộc mặt nước (không kể A và B), điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn cách A một khoảng ngắn nhất là
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 9 cm.
D. 7 cm.
-
Câu 40:
Một lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 200 g, vật A được nối với vật B có khối lượng 400 g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ. Khi thả vật được khoảng thời gian \(\frac{{\pi \sqrt {15} }}{{300}}\) s thì sợi dây bị tuột khỏi vật. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc dây bị tuột, khi vật A đi được quãng đường 26,42 cm thì vật B đi được quãng đường gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,5 cm.
B. 32,5 cm.
C. 34,5 cm.
D. 33,5 cm.