Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018
Trường THPT Triệu Sơn- Thanh Hóa
-
Câu 1:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2px) mm. Biên độ của sóng này bằng
A. 40π mm.
B. 5 mm.
C. π mm.
D. 4 mm.
-
Câu 2:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
-
Câu 3:
Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấpcủa máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.
B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
-
Câu 4:
Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 70 dB.
-
Câu 5:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = kx.
B. F = –kx.
C. F = 1/2kx2.
D. F = –0,5kx.
-
Câu 6:
Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(\sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
-
Câu 7:
Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
-
Câu 8:
Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
-
Câu 9:
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng
A. 0,5 N.
B. 4 N.
C. 2 N.
D. 32 N.
-
Câu 10:
Một mạch dao động lí tưởng LC. Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
D. \(2\pi \sqrt {LC} \)
-
Câu 11:
Sóng FM tại Thanh Hóa có tần số 95 MHz, bước sóng của sóng này bằng
A. 9,3 m.
B. 3,2 m.
C. 4,8 m.
D. 0,9 m.
-
Câu 12:
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng
A. 480 Wb.
B. 0 Wb.
C. 24 Wb.
D. 0,048 Wb.
-
Câu 13:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,A\). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2 A.
B. \(2\sqrt 2 \)A
C. \(4\sqrt 2 \)A
D. 4 A.
-
Câu 14:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
-
Câu 15:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 0,4 kg.
D. 1 kg.
-
Câu 16:
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 3R.
B. 0,5R.
C. 2R.
D. R.
-
Câu 17:
Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là
A. \(m = \frac{{At}}{{nF}}\)
B. \(m = \frac{{nF}}{{AIt}}\)
C. \(m = \frac{{AIt}}{{nF}}\)
D. \(m = \frac{{AIn}}{{tF}}\)
-
Câu 18:
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. \({A_1} + {A_2}\)
B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
D. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
-
Câu 19:
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{3}\)
-
Câu 20:
Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(\sqrt {1,5} \)
C. 2
D. \(\sqrt 3 \)
-
Câu 21:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
-
Câu 22:
Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện I là
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{NI}}{l}\)
C. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
-
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
-
Câu 24:
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ.
B. 2λ .
C. λ .
D. 0,5λ.
-
Câu 25:
Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng
A. q = 5.104 nC.
B. q = 5.10-2 μC.
C. q = 5.10-4 μC.
D. q = 5.104 μC.
-
Câu 26:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6.10-19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng
A. 3,2.10-19 J.
B. 3,2.10-17 J.
C. 1,6.10-17 J.
D. 1,6.10-21 J.
-
Câu 27:
Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
-
Câu 28:
Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là \(i = 10\cos \left( {{{4.10}^5}t - \frac{\pi }{4}} \right)mA\). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \(5\sqrt 3 \) mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC.
B. 21,65 µC.
C. 12,5 nC.
D. 12,5 µC.
-
Câu 29:
Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không phải điều tiết bằng
A. 2 dp.
B. –0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. –2 dp.
-
Câu 30:
Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,V\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}H\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt 2 \) V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. \(i = \sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
B. \(i = \sqrt 6 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
C. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
D. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
-
Câu 31:
Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm.
D. phân kì có tiêu cự 16/3 cm.
-
Câu 32:
Mắc điện trở R = 2 Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω.
B. 3 V; 2 Ω.
C. 1 V; 1,5 Ω.
D. 2 V; 1 Ω.
-
Câu 33:
Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30W.
D. 45 W.
-
Câu 34:
Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
-
Câu 35:
Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 36:
Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 48 cm.
B. 24 cm.
C. 80 cm.
D. 20 cm.
-
Câu 37:
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 m/s
B. 330,0 ± 11,9 cm/s.
C. 330,0 ± 11,0 cm/s
D. 330,0 ± 11,9 m/s.
-
Câu 38:
Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
-
Câu 39:
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình \(u = 80\sin \left( {{{2.10}^7}t + \frac{\pi }{6}} \right)\) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. \(\frac{{12107}}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
B. \(1009\pi {.10^{ - 7}}s\)
C. \(\frac{{5\pi }}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
D. \(\frac{{12107\pi }}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
-
Câu 40:
Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V\) thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.