Đề thi THPT QG năm 2022 môn Địa lí
Bộ GD&ĐT- Mã đề 323
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Tây Ninh
B. Kiên Giang
C. An Giang
D. Đồng Tháp
-
Câu 2:
Cho biểu đồ:
GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam
B. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma
D. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma
-
Câu 3:
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Điện mặt trời
B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí
D. Thủy điện
-
Câu 4:
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. Điều
B. Lúa gạo
C. Dược liệu
D. Dừa
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Thủ Dầu Một
B. Sóc Trăng
C. Biên Hòa
D. Vũng Tàu
-
Câu 6:
Công nghiệp nước ta hiện nay
A. Chỉ xuất khẩu
B. Phân bố đồng đều
C. Rất hiện đại
D. Có nhiều ngành
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tình nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Gia Lai
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau
B. Thanh Hóa
C. Lạng Sơn
D. Sa Pa
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Cần Thơ
B. Biên Hòa
C. Rạch Giá
D. Long Xuyên
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
A. Hạ Long
B. Phủ Lý
C. Việt Trì
D. Vĩnh Yên
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cửu Long
B. Sông Mã
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Thu Bồn
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì
B. Hải Phòng
C. Bắc Ninh
D. Thái Nguyên
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Hòa Bình
B. Na Dương
C. Uông Bí
D. Nam Mu
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
-
Câu 15:
Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
Cam-pu-chia
Xin-ga-po
Bru-nây
In-do-nê-xi-a
2015
6883
247534
3211
103268
2019
17033
279240
4052
125339
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia
C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po
D. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây
-
Câu 16:
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là:
A. Sơ tán dân
B. Xây hồ thủy điện
C. Mở rộng đô thị
D. Chống hạn mặn
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Gia Nghĩa
B. Kon Tum
C. Pleiku
D. Buôn Ma Thuột
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A. Gia Nghĩa
B. Kon Tum
C. Pleiku
D. Đà Lạt
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?
A. Nam Decbri
B. Braian
C. Lang Bian
D. Chu Pha
-
Câu 20:
Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là:
A. Chống phá rừng
B. Khai thác gỗ quý
C. Tăng xuất khẩu gỗ
D. Săn bắt thủ rừng
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Lò
B. Cửa Gianh
C. Thuận An
D. Nhật Lệ
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo
A. Ba Vì
B. Hoa Lư
C. Cát Bà
D. Chùa Hương
-
Câu 23:
Các đảo ven bồ nước ta
A. Tập trung phát triển khai khoáng
B. Có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo
C. Có khả năng nuôi trồng thủy sản
D. Đều có khu bảo tồn thiên nhiên
-
Câu 24:
Đô thị nước ta hiện nay
A. Hầu hết tập trung ở đồi núi
B. Có nhiều lao động kĩ thuật
C. Có mật độ dân cư thưa thớt
D. Hoàn toàn thuộc quy mô lớn
-
Câu 25:
Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường
B. Tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng
C. Ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao
D. Chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước
-
Câu 26:
Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. Đã nối liền các đảo lớn với nhau
B. Đã hội nhập các tuyển xuyên
C. Hầu hết đi theo hướng đông - tây
D. Phân bố đồng đều giữa các vùng
-
Câu 27:
Lao động nước ta hiện nay
A. Làm nhiều nghề, số lượng nhỏ
B. Tập trung chủ yếu ở thành thị
C. Có tác phong công nghiệp cao
D. Có số lượng đồng, tăng nhanh
-
Câu 28:
Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. Nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau
B. Nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng
C. Có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn
D. Có nhiều sông suối và các hồ rộng
-
Câu 29:
Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. Chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng
B. Phát triển theo xu hướng hàng hóa
C. Chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước
D. Hoàn toàn theo hình thức gia đình
-
Câu 30:
Nước ta nằm ở
A. Rìa phía đông Thái Bình Dương
B. Khu vực phía tây Ấn Độ Dương
C. Phía nam khu vực Đông Nam Á
D. Rìa đông bán đảo Đông Dương
-
Câu 31:
Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. Dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
B. Hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển
C. Người dân hiếu khách, môi trường thân thiện
D. Sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới
-
Câu 32:
Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. Gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới
B. Tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi
C. Lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến
D. Quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng
-
Câu 33:
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. Thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới
B. Nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh
C. Sử dụng hợp lý tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường
D. Đối với phần bổ sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm
-
Câu 34:
Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2015
2017
2018
2019
Ô tô
2990,2
2261,9
1834,8
3168,8
Xăng, dầu
5522,7
7105,6
7875,9
6344,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Đường
-
Câu 35:
Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. Bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân
B. Phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy
C. Trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi
D. Lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng
-
Câu 36:
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường
B. Thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế
C. Tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống
D. Mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng
-
Câu 37:
Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là:
A. Nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động
B. Vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ
C. Các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo
D. Biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn
-
Câu 38:
Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường
B. Mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng
C. Hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng
D. Bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển
-
Câu 39:
Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu
B. Quy mô trị giá nhập khẩu
C. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu
D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu
-
Câu 40:
Đại nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều
B. mưa nhiều, nhiệt âm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng
C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao