Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019
Trường THPT Đồng Đậu lần 1
-
Câu 1:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết những nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau.
B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí.
C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dương.
D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
-
Câu 2:
Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của các nhân tố:
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
-
Câu 3:
Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là:
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Bắc Ninh.
D. Hà Nội.
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr ang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
-
Câu 7:
Nhận định nào không đúng với biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta?
A. Quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô.
D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lưu sông.
-
Câu 8:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
-
Câu 9:
Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. phía bắc lục địa Á - Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dương.
D. chí tuyến bán cầu Nam.
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Kon Tum, Gia Lai.
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Trình độ phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
-
Câu 12:
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là:
A. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
B. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
-
Câu 14:
Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của
A. các đồng bằng giữa núi.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng băng sông Hồng.
D. đồng bằng duyên hải miền Trung.
-
Câu 15:
Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với Biển Đông.
-
Câu 16:
Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng
A. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất ba dan.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
-
Câu 18:
Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
-
Câu 19:
Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ờ bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
-
Câu 20:
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản
B. làm muối
C. chế biến thủy sản
D. khai thác thủy hải sản
-
Câu 21:
Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây
A. hoa màu.
B. thực phẩm.
C. lương thực.
D. công nghiệp.
-
Câu 22:
Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
-
Câu 23:
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi -lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi -lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
-
Câu 24:
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn vê mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là?
A. Thềm lục địa.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì Đổi mới?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh.
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
-
Câu 27:
Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. đều có hệ thống đê ven sông ng ăn lũ.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Đắk Lắk.
-
Câu 30:
Quản lí sử dụng đất đai hợp, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của
A. lũ quét.
B. ngập lụt.
C. động đất.
D. hạn hán.
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Tràm Chim.
C. Bái Tử Long.
D. Kon Ka Kinh.
-
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
D. Sông Lô.
-
Câu 34:
Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp là
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
C. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam.
-
Câu 35:
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô sâu sắc, kéo dài từ 4 - 6 tháng của Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của
A. gió Tín phong bán cầu Bắd
B. gió Phơn Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc
D. gió mùa Tây Nam
-
Câu 36:
Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
-
Câu 37:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế năm 2007, theo thứ tự (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ)?
A. 57,2%, 18,2%, 24,6%.
B. 53,9%, 20,0%, 26,1%.
C. 65,1%, 13,1%, 21,8%.
D. 21,8%, 13,1%, 65,1%.
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
-
Câu 39:
Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
-
Câu 40:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên
A. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
C. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.